Fokker S.I

Fokker S.I
Kiểu Máy bay huấn luyện sơ cấp
Nhà chế tạo Fokker
Nhà thiết kế Rheinhold Platz
Chuyến bay đầu 1919
Sử dụng chính Liên Xô Liên Xô
Binh chủng không quân lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 3 (và 1 mẫu thử)

Fokker S.I là một loại máy bay huấn luyện sơ cấp của Hà Lan, bay lần đầu năm 1919.

Quốc gia sử dụng

 Liên Xô
 Hoa Kỳ
  • Binh chủng không quân lục quân Hoa Kỳ với tên gọi TW-4.

Tính năng kỹ chiến thuật (TW-4)

Dữ liệu lấy từ Wesselink[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 8,91 m (29 ft 3 in)
  • Sải cánh: 12,71 m (41 ft 8 in)
  • Trọng lượng có tải: 893 kg (1.969 lb)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 138 km/h (86 mph; 75 kn)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Wesselink 1982

Tham khảo

  • Wesselink, Theo; Postma, Thijs (1982). De Nederlandse vliegtuigen. Haarlem: Romem. ISBN 90 228 3792 0. Chú thích có các tham số trống không rõ: |1=|2= (trợ giúp)
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 1899


  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của USAAS 1919-1924
Máy bay huấn luyện, làm mát bằng không khí

TA-1 • TA-2 • TA-3 • TA-4 • TA-5 • TA-6

Máy bay huấn luyện, làm mát bằng nước

TW-1 • TW-2 • TW-3 • TW-4 • TW-5