Consolidated PT-3

PT-3
Consolidated PT-3
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Consolidated Aircraft Company
Vào trang bị 1927
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất Tháng 9, 1927
Số lượng sản xuất 250
Biến thể Consolidated NY, Consolidated O-17
PT-3

Consolidated Model 2 là một loại máy bay huấn luyện của Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ, được định danh là PT-3Hải quân Hoa Kỳ định danh là NY-1.

Biến thể

XPT-2
XPT-3
PT-3
PT-3A
XPT-4
XPT-5

Quốc gia sử dụng

 Cuba
 Argentina
 Brasil
 Peru
 México
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (PT-3)

Dữ liệu lấy từ "United States Military Aircraft Since 1908" by Gordon Swanborough & Peter M. Bowers (Putnam Newy York, ISBN 0-370-00094-3) 1977, 675 pp.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 1 in (8,56 m)
  • Sải cánh: 34 ft 6 in (10,52 m)
  • Chiều cao: 10 ft 3 in (3,12 m)
  • Diện tích cánh: 300 ft2 (27,87 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.785 lb (810 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.481 lb (1.125 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-790-AB, 220 hp (164 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

  • Consolidated PT-1 "Trusty"
  • Consolidated O-17
  • Consolidated PT-11

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Consolidated PT-3 tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
Định danh công ty

1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

Theo vai trò

Huấn luyện: NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

Thám sát: O-17

Tiêm kích: P-30

Tuần tra: PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

Ném bom: X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

Vận tải: C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

Trinh sát: F-7