Cessna 150

Model 150
Kiểu Máy bay dân dụng đa năng
Nhà chế tạo Cessna
Chuyến bay đầu 12 tháng 9 năm 1957
Giai đoạn sản xuất 1958-1977
Số lượng sản xuất 23.949
Chi phí máy bay 12.000-25.000 USD (2007)
Biến thể Cessna 152
Cessna 150 sản xuất trước 1964, chẳng hạn như Cessna 150B kiểu 1962
Cessna 150E kiểu 1965
Reims-Cessna F150H kiểu 1968
Cessna 150G

Cessna 150 là một loại máy bay thông dụng hai chỗ, được thiết kế cho mục đích huấn luyện phi công, du lịch và cá nhân.[1]

Biến thể

150
150A
150B
150C
150D
150E
150F
150G
150H
150I
150J
150K
150L
FRA150L Aerobat
150M
FRA150M

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Cessna 150L

Quân sự

T-51A của không quân Hoa Kỳ
 Burundi
  • Không quân Burundi 3 x FRA150L[2]
 Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Không quân Cộng hòa Dân chủ Congo 15 x FRA150M[3]
 Ecuador
  • Không quân Ecuador 24 x A150[4]
 Haiti
  • Không quân Haiti
 Bờ Biển Ngà
  • Không quân Bờ Biển Ngà 3 x F150L[5]
 Liberia
  • Lục quân Liberia 1 x 150K[6]
 México
  • Không quân Hải quân Mexico 2 x 150J[7]
 Paraguay
  • Không quân Hải quân Paraguay 2 x 150M[8]
 Somalia
  • Không quân Somali 2 x FRA150L[9]
 Sri Lanka
  • Không quân Sri Lanka 10 x 150[10]
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (1977 150M)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1 hành khách
  • Chiều dài: 24 ft 9 in (7,3 m)
  • Sải cánh: 33 ft 4 in (10,2 m)
  • Chiều cao: 8 ft 6 in (2,6 m)
  • Diện tích cánh: 160 ft² (15 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.111 lb (504 kg)
  • Trọng tải có ích: 490 lb (220 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.600 lb (730 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental O-200-A, 100 hp (75 kW) ở 2.750 rpm
  • Đường kính cánh quạt: 5 ft 9 in (1,8 m)

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: 141 knot (162 mph, 259 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 107 knot (123 mph, 198 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 42 knot (48 mph, 78 km/h)
  • Tầm bay: 366 nm (421 mi, 678 km)
  • Trần bay: 14.000 ft (4.300 m)
  • Vận tốc lên cao: 670 ft/phút (3,4 m/s)
  • Hệ số trượt: 7
  • Tiêu thụ nhiên liệu: 6 US gal/h (23 L/h)
  • Tải trên cánh cực đại: 10 lb/ft² (49 kg/m²)
  • Công suất/khối lượng nhỏ nhất: 0,063 hp/lb (100 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Cessna 140
  • Cessna 152
  • Cessna 172
Máy bay tương tự
  • Alpha 2000 (Robin R2000)
  • Beechcraft Skipper
  • Diamond DA20
  • Grumman American AA-1
  • Liberty XL2
  • Piper Tomahawk
  • Symphony SA-160

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Plane and Pilot: 1978 Aircraft Directory, pages 22-23. Werner & Werner Corp, Santa Monica CA, 1977. ISBN 0-918312-00-0
  2. ^ Andrade 1982, Page 36
  3. ^ Andrade 1982, Page 342
  4. ^ Andrade 1982, Page 57
  5. ^ Andrade 1982, Page 126
  6. ^ Andrade 1982, Page 147
  7. ^ Andrade 1982, Page 157
  8. ^ Andrade 1982, Page 176
  9. ^ Andrade 1982, Page 194
  10. ^ Andrade 1982, Page 209
  11. ^ Designation-Systems.Net DOD 4120.15-L - Addendum
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “simpson96” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Tài liệu

  • Cessna 150 Type Certificate number 3A19, Federal Aviation Administration Lưu trữ 2015-11-05 tại Wayback Machine
  • U.S. Air Force Academy, Public Affairs. “Biography”. Fact Sheet: Airmanship. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2006.
  • John Andrade, Militair 1982, Aviation Press Limited, London, 1982, ISBN 0-907898-01-7
  • R.W.Simpson, Airlife's General Aviation, Airlife Publishing, England, 1991, ISBN 1 85310 104 X

Liên kết ngoài

  • Airliners.net - Aircraft Data - Cessna 150 & 152
  • Cessna 152 Aerobat Lưu trữ 2013-02-10 tại Wayback Machine Smithsonian National Air and Space Museum website
  • 150/152 Model History
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Cessna chế tạo
Một động cơ

A • AA • AC • AF • AS • AW • BW • CR-2 • CR-3 • CW-6 • EC-1 • EC-2 • DC-6 • C-34 • C-37 • C-38 • C-145 • C-165 • 120 • 140 • 150 • 152 • 160 • 162 • 170 • 172 • 175 • 177 • 180 • 182 • 185 • 187 • 188 • 190 • 195 • 205 • 206 • 207 • 208 • 210 • 305 • 308 • 309 • 319 • 321 • 325 • 350 • 400 • 1014 • 1034 • NGP • XMC

Nhiều động cơ

T-50 • 303 • 310 • 318 • 320 • 327 • 330 • 335 • 336 • 337 • 340 • 401 • 402 • 404 • 406 • 407 • 411 • 414 • 421 • 425 • 435 • 441 • 620

Họ Cessna Citation
Tên gọi:

I-I/SP • II-II/SP-SII • III-VI-VII • V-Ultra-Encore • X-Ten • CJ series • Columbus • Excel-XLS-XLS+ • Longitude • Mustang • M2 • Sovereign

Kiểu:

500 • 501 • 510 • M2 • 525 • 550 • 551 • 552 • 560 • 560XL • 650 • 670 • 680 • 750 • 850

Trực thăng

CH-1/CH-4

Tàu lượn

CG-2

Quân sự

A-37 • UC-77 • UC-78 • UC-94 • C-106 • LC-126 • C-16 • C-28 • UC-35 • L-19 • L-27 • O-1 • O-2 • AT-8 • AT-17 • T-37 • T-41 • T-47 • T-48 • T-51 • U-3 • U-17 • U-20 • U-26 • U-27 • JRC • UH-41 • 526 JPATS

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng