Vought O2U Corsair

O2U Corsair
O2U-4 Corsair
Kiểu Máy bay thám sát
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Vought
Vào trang bị 1926
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 580

Vought O2U Corsair là một loại máy bay trinh sát/thám sát hai tầng cánh của Hoa Kỳ trong thập niên 1920. Do hãng Vought Corporation chế tạo, được Hải quân Hoa Kỳ đặt mua (USN) năm 1927. Sử dụng động cơ Pratt & Whitney R-1340 Wasp công suất 400 hp (298 kW). Chủ yếu là phiên bản thủy phi cơ hoặc lưỡng cư.

Biến thể

XO-28
O2U-1
O2U-2
O2U-3
O2U-4
O3U-1
O3U-2
O3U-3
O3U-4
XO3U-5
XO3U-6
O3U-6
SU-1
SU-2
SU-3
XSU-4
SU-4
Một chiếc O2U-3 của Hải quân Hoa Kỳ chuyển cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ đánh giá thử nghiệm.
Vought V-65B
Vought V-65C
Vought V-65F
Vought V-66B
Vought V-66E
Vought V-66F
Vought V-80F
Vought V-80P
Vought V-85G
Vought V-92C
Vought V-93S
Vought V-99M
TNCA Corsario Azcárate
Vought AXV1

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Hải quân Argentina - Không quân Hải quân Argentina
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Germany
 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
 México
  • Không quân Mexico
 Peru
  • Không quân Peru
 Anh
 United States
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan

Tính năng kỹ chiến thuật (SU-4 Corsair)

Vought O2U-1

Dữ liệu lấy từ The Complete Encyclopedia of World Aircraft

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 5.5 in (8,37 m)
  • Sải cánh: 36 ft (10,97 m)
  • Chiều cao: 11 ft 4 in (3,45 m)
  • Diện tích cánh: 337 ft2 (31,31 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.312 lb (1.502 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.765 lb (2.161 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1690-42 Hornet, 600 hp (447 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 3 súng máy Browning.30 cal (7,62 mm)
  • Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Eden, Paul and Soph Moeng. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.

    Tư liệu liên quan tới O2U Corsair tại Wikimedia Commons

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
    Tiêm kích

    VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

    Cường kích và trinh sát

    O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

    Thử nghiệm/không chế tạo

    XC-142 • XS2U • XWU

    Theo tên gọi
    Corsair

    O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

    Khác
    • x
    • t
    • s
    Máy bay quan sát USAAC/USAAF
    Máy bay quan sát

    O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

    Thủy phi cơ quan sát

    OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay thám sát của USN trước-1962
    Máy bay thám sát

    OB  • O2B

    Curtiss

    OC • O2C • O3C

    OD • O2D

    Elias

    EO

    OE

    Grumman

    OF

    Huff-Daland

    HO

    Berliner-Joyce

    OJ

    Keystone

    OK

    Loening

    OL • O2L

    MO • M2O

    Naval Aircraft Factory

    NO • O2N

    Viking

    OO

    Pitcairn

    XOP

    Vought

    UO • O2U • O3U • O4U • O5U

    Stinson

    OY

    Pennsylvania Aircraft

    XOZ

    Máy bay trinh sát thám sát
    Edo

    OSE

    Naval Aircraft Factory

    XOSN • OS2N

    Stearman

    XOSS

    Vought

    OSU • OS2U

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
    Trinh sát
    Aeromarine

    AS

    Curtiss

    CS • S2C • S3C • S4C • SC3

    Dayton-Wright

    SDW

    Bellanca

    SE

    Edo Aircraft

    SE2 • S2E

    Grumman

    SF

    Great Lakes

    SG

    Loening

    SL • S2L

    MS

    Sikorsky

    SS

    Vought

    SU

    Cox-Klemin

    XS

    Ném bom trinh sát
    Brewster

    SBA • SB2A

    Curtiss-Wright

    SBC • SB2C • SB3C

    SBD • SB2D

    Grumman

    SBF

    Fairchild

    SBF

    Naval Aircraft Factory

    SBN

    Vought

    SBU • SB2U • SB3U

    Canadian Car and Foundry

    SBW

    Thám sát trinh sát
    Curtiss

    SOC • SO2C • SO3C

    Bellanca

    SOE

    Edo Aircraft

    SOE2 • SO2E

    Fairchild

    SOK

    Naval Aircraft Factory

    SON

    Ryan

    SOR

    Vought

    SOU1 • SO2U

    Huấn luyện trinh sát
    Beechcraft

    SNB

    Curtiss-Wright

    SNC

    SNJ • SN2J

    Vultee

    SNV

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại