Cessna Citation II

Cessna Citation II / IISP / SII
Citation Bravo
Kiểu Corporate jet
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Cessna
Chuyến bay đầu 31 tháng 1 năm 1977
Giai đoạn sản xuất 1978-2006
Số lượng sản xuất 940
Phát triển từ Cessna Citation I

Cessna Citation II là loại máy bay đầu tiên trong seri Model 550 thuộc dòng máy bay Citation, do Cessna chế tạo.

Biến thể

  • Citation II (Model 550)[1][2]
  • T-47A (Model 552)
  • Citation II/SP (Model 551)[1][3]
  • Citation S/II (Model S550)[1][4]
  • Citation Bravo (Model 550)[5][6][7]

Quốc gia sử dụng

North Flying năm 2004

Quân sự

 Argentina
  • Lục quân Argentina
 Colombia
 Ecuador
  • Lục quân Ecuador[8]
 Myanmar
  • Không quân Myanmar
 Nigeria
  • Không quân Nigeria
 Pakistan
  • Lục quân Pakistan[9]
 Ả Rập Xê Út
 Nam Phi
  • Không quân Hoàng gia Ả rập Saudi
Tây Ban Nha
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela[11]

Tính năng kỹ chiến thuật (Cessna S550 Citation SII)

Cessna S550 Citation II

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1993-94 [12]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 8 hành khách
  • Chiều dài: 47 ft 8½ in (14,39 m)
  • Sải cánh: 51,7 ft (15,90 m)
  • Chiều cao: 15 ft 0 in (4,57 m)
  • Diện tích cánh: 342,6 ft² (31,83 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.059 lb (3.655 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 15.100 lb (6.849 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Canada JT15D-4B kiểu turbofan, 2.500 lbf (11,12 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hành trình: 403 knot (464 mph, 746 km/h,.7 Mach) trên độ cao 35.000 ft (10.670 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 82 knot (94 mph, 152 km/h)
  • Tầm bay: 1.998 hải lý (2.300 mi, 3.701 km)
  • Trần bay: 43.000 ft (13.100 m)
  • Vận tốc lên cao: 3.040 ft/phút (15,4 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Cessna Citation series
  • Cessna Citation I

Tham khảo

  1. ^ a b c The Cessna Citation II & Bravo from Airliners.net
  2. ^ Citation II info from Aviation Safety Network
  3. ^ Citation II/SP info from Aviation Safety Network
  4. ^ Citation S550 info from Aviation Safety Network
  5. ^ "Cessna Citation Bravo Light Business Jet Cessna Citation Bravo Light Business Jet, USA", Aerospace-Technology.com
  6. ^ Citation Bravo info from Aviation Safety Network
  7. ^ Cessna Press Release Recent Milestones for Cessna’s Citation Business Jet Programs Lưu trữ 2008-02-26 tại Wayback Machine ngày 17 tháng 7 năm 2006
  8. ^ Hoyle Flight International 11–ngày 17 tháng 12 năm 2012, p. 49.
  9. ^ Hoyle Flight International 11–ngày 17 tháng 12 năm 2012, p. 57.
  10. ^ Hoyle Flight International 11–ngày 17 tháng 12 năm 2012, p. 60.
  11. ^ Hoyle Flight International 11–ngày 17 tháng 12 năm 2012, p. 64.
  12. ^ Lambert 1993, các trang 465–466.
  • Hoyle, Craig. "World Air Forces Directory". Flight International, Vol. 182, No. 5370, 11–ngày 17 tháng 12 năm 2012. các trang 40–64. ISSN 0015-3710.
  • Lambert, Mark. Jane's All The World's Aircraft 1993-94. Coulsdon, UK:Jane's Data Division, 1993. ISBN 0-7106-1066-1.

Liên kết ngoài

  • Cessna Citation home page Lưu trữ 2012-08-06 tại Wayback Machine
  • Airliners.net aircraft description page
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Cessna chế tạo
Một động cơ

A • AA • AC • AF • AS • AW • BW • CR-2 • CR-3 • CW-6 • EC-1 • EC-2 • DC-6 • C-34 • C-37 • C-38 • C-145 • C-165 • 120 • 140 • 150 • 152 • 160 • 162 • 170 • 172 • 175 • 177 • 180 • 182 • 185 • 187 • 188 • 190 • 195 • 205 • 206 • 207 • 208 • 210 • 305 • 308 • 309 • 319 • 321 • 325 • 350 • 400 • 1014 • 1034 • NGP • XMC

Nhiều động cơ

T-50 • 303 • 310 • 318 • 320 • 327 • 330 • 335 • 336 • 337 • 340 • 401 • 402 • 404 • 406 • 407 • 411 • 414 • 421 • 425 • 435 • 441 • 620

Họ Cessna Citation
Tên gọi:

I-I/SP • II-II/SP-SII • III-VI-VII • V-Ultra-Encore • X-Ten • CJ series • Columbus • Excel-XLS-XLS+ • Longitude • Mustang • M2 • Sovereign

Kiểu:

500 • 501 • 510 • M2 • 525 • 550 • 551 • 552 • 560 • 560XL • 650 • 670 • 680 • 750 • 850

Trực thăng

CH-1/CH-4

Tàu lượn

CG-2

Quân sự

A-37 • UC-77 • UC-78 • UC-94 • C-106 • LC-126 • C-16 • C-28 • UC-35 • L-19 • L-27 • O-1 • O-2 • AT-8 • AT-17 • T-37 • T-41 • T-47 • T-48 • T-51 • U-3 • U-17 • U-20 • U-26 • U-27 • JRC • UH-41 • 526 JPATS

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103