Stearman Cloudboy

Model 6 Cloudboy
YBT-3
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Stearman Aircraft Company
Chuyến bay đầu 1931
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1930-1931
Số lượng sản xuất 7

Stearman Model 6 Cloudboy là một loại máy bay huấn luyện hai tầng cánh của Hoa Kỳ trong thập niên 1930, do Stearman Aircraft Company tại Wichita, Kansas thiết kế chế tạo.

Biến thể

Model 6A Cloudboy
Model 6C Cloudboy
Model 6D Cloudboy
Model 6F Cloudboy
Model 6H Cloudboy
Model 6L Cloudboy
Model 6P Cloudboy
YBT-5
YPT-9
YPT-9A
YPT-9B
YPT-9C
YBT-3
YBT-5
XPT-943
X-70

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (YPT-9B)

Dữ liệu lấy từ Hoa Kỳ Hoa Kỳ Military Aircraft since 1909[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 24 ft 8 in (7.52 m)
  • Sải cánh: 32 ft 0 in (9.76 m)
  • Chiều cao: 9 ft 7 in (2.92 m)
  • Diện tích cánh: 272 ft2 (25.3 m2)
  • Trọng lượng có tải: 2.814 lb (1.279 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming R-680-3, 200 hp (149 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 135 mph (217 km/h)
  • Tầm bay: 490 dặm (789 km)
  • Trần bay: 17.000 ft (5.183 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.050 ft/min (5,3 m/s)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Swanborough and Bowers 1963, p. 441.
  • Andrade, John (1979). U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
  • Swanborough, F.G; Bowers, Peter M. (1963). Hoa Kỳ Hoa Kỳ Military Aircraft since 1909. London: Putnam.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988. tr. 2958.

Liên kết ngoài

  • Aerofiles - Stearman
  • Aerofiles - Cloudboy 6A photo
  • San Diego Air & Space Museum Archives - Cloudboy 6C photo
  • A Different Kind of Stearman - YPT-9 article - Photos and Text by Budd Davisson, Air Progress, February, 1974 Lưu trữ 2013-05-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Stearman Aircraft
Máy bay

M2 • C1 • C2 • C3 • 4 • 6 • 75 • 76 • 80 • 81 Sportser • X-85 • X-90 • X-91 • X-100 • X-120

Công ty

Stearman Aircraft • United Aircraft and Transport Corporation • Boeing • Spirit AeroSystems

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng