Consolidated PT-11

PT-11
Consolidated Y1PT-11
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Consolidated Aircraft Company, Fleet Aircraft
Vào trang bị 1931
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 41[1][2]

Consolidated Model 21 là một loại máy bay huấn luyện của Hoa Kỳ, do hãng Consolidated Aircraft Company chế tạo, được Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ sử dụng với định danh PT-11, Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ sử dụng với định danh N4Y.

Biến thể

YPT-11
PT-11A
Y1PT-11B
PT-11B
PT-11C
PT-11D
PT-12
BT-6
BT-7
XN4Y-1
N4Y-1

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
 Colombia
  • Không quân Colombia (PT-11C).
 Paraguay
 México
  • Không quân Mexico (Model 21-M).

Tính năng kỹ chiến thuật (PT-11D)

Dữ liệu lấy từ "The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985)" Orbis Publishing

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 26 ft 11 in (8,20 m)
  • Sải cánh: 31 ft 7 in (9,63 m)
  • Chiều cao: 9 ft 8 in (2,95 m)
  • Diện tích cánh: 280 ft² (26,01 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.918 lb (870 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.585 lb (1173 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming R-680A, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

  • Consolidated PT-3

Tham khảo

  1. ^ "U.S. Army Aircraft 1908-1946" by James C. Fahey, 1946, 64pp.
  2. ^ http://aerofiles.com/_fleet.html
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay huấn luyện USN/USMC 1922-1948

Boeing: NB  • N2B

Curtiss: (NC không được chỉ định) • N2C

Piper: NE

Huff Daland: HN

Howard: NH

North American: NJ

Keystone: NK

Langley: NL

Martin: N2M

Naval Aircraft Factory: N2N • N3N • N5N

Spartan: NP

Fairchild: XNQ

Ryan: NR

Stearman: NS • N2S

New Standard: NT

Timm: N2T

Consolidated: NY • N2Y • N3Y • N4Y

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
Định danh công ty

1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

Theo vai trò

Huấn luyện: NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

Thám sát: O-17

Tiêm kích: P-30

Tuần tra: PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

Ném bom: X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

Vận tải: C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

Trinh sát: F-7