FFVS 22

J 22
J 22B tại Bảo tàng Không quân Thụy Điển
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Kungliga Flygförvaltningens Flygverkstad i Stockholm (FFVS)
Nhà thiết kế Bo Lundberg
Chuyến bay đầu Tháng 9, 1942
Giới thiệu Tháng 10, 1943
Thải loại 1952
Sử dụng chính Thụy Điển Không quân Thụy Điển
Giai đoạn sản xuất 1942-1946
Số lượng sản xuất 198

FFVS J 22 là một mẫu máy bay tiêm kích phát triển cho Không quân Thụy Điển trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

  • J 22A
  • J 22B
  • S 22

Quốc gia sử dụng

 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển.

Tính năng kỹ chiến thuật (J 22A)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,80 m (25 ft 7 in)
  • Sải cánh: 10 m (32 ft 10 in)
  • Chiều cao: 3,60 m (11 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 16 m² (172,16 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.020 kg (4.445 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.835 kg (6.240 lb)
  • Động cơ: 1 × SFA STWC-3G, 795 kW (1.065 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hạ cánh: 140 km/h (90 mph))
    • Tầm bay: 1,270 km (790 mi)
    • Trần bay: 9.300 m (30.500 ft)
    • Vận tốc lên cao: m/s (ft/phút)
    • Tải trên cánh: 177 kg/m² (36 lb/ft²))
    • Công suất/trọng lượng: 0,28 kW/kg (0,17 hp/lb)
    Trang bị vũ khí
  • 4x súng máy 13.2 mm (0.53 in) M/39A (Browning M2)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Andersson, Hans G. SAAB Aircraft since 1937; 2nd revised edition. London: Putnam Aeronautical books, 1997. ISBN 0-85177-886-0 (Note: Although dedicated to SAAB aircraft, this book has a chapter on the FFVS J 22.)
    • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
    • Donald, D, Lake J. (eds.) (1996) Encyclopedia of World Military Aircraft. AIRtime Publishing. ISBN 1-880588-24-2

    Liên kết ngoài

    • IPMS Stockholm's J22 "walkaround" photo series Lưu trữ 2008-05-09 tại Wayback Machine
    • J-22 history, technical data, fighter comparisons, colours and markings Lưu trữ 2008-07-17 tại Wayback Machine Retrieved: ngày 23 tháng 6 năm 2008
    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

    B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103