Gulfstream IV

Gulfstream IV / G400
C-20F/G/H/J
GIV-SP / G350 / G450
Gulfstream GIV.
Kiểu Máy bay phản lực thương mại
Nhà chế tạo Gulfstream Aerospace
Tình trạng Hoạt động
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 535+ [1]
Chi phí máy bay GIV: 36 triệu USD (1998)
G350: 33,25 triệu USD (2010)[2]
G450: $38.25 million (2010)[2]
Phát triển từ Gulfstream III
Biến thể Gulfstream V
Gulfstream G350/G450

Gulfstream IV (hoặc G-IV hoặc GIV) và các phiên bản là dòng máy bay phản lực thương mại.

Biến thể

Gulfstream IV

Biến thể quân sự C-20F/G/H/J

G350/G450

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Chính phủ và quân sự

 Botswana
  • Không quân Botswana
 Brunei
  • Quốc vương Brunei.[3]
 Chile
  • Không quân Chile
 Bờ Biển Ngà
  • Không quân Côte d'Ivoire
 Ai Cập
  • Không quân Ai Cập
 Ấn Độ
  • Không quân Ấn Độ
 Ireland
  • Quân đoàn không quân Irish[4]
 Jordan
  • Không quân Hoàng gia Jordan
 Nhật Bản
  • Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản
 Malaysia
  • Quốc vương Johor]][3]
 México
  • Không quân Mexico
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
 Ả Rập Xê Út
  • Không quân Hoàng gia Saudi
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển.[5]
VIP C-20G của Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ, còn gọi là "Grey Ghost."[6]
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Pakistan
  • Không quân Pakistan
 Uganda

Chính phủ Uganda[7]

 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật

Gulfstream IV
Tên loại tàu bay GIV GIV-SP G350 G450
Kíp lái Two
Ghế ngồi 14-19 tối đa 19
thông thường là 12-16
Chiều dài 88 ft 4 in (26,9 m) 89 ft 4 in (27,2 m)
Sải cánh 77 ft 10 in (23,7 m)
Chiều cao 24 ft 5 in (7,44 m) 25 ft 2 in (7,67 m)
Trọng lượng cất cánh tối đa
(MTOW)
73.200 lb (33.200 kg) 74.600 lb (33.800 kg) 70.900 lb (32.200 kg) 73.900 lb (33.500 kg)
Trọng lượng rỗng 35.500 lb (16.100 kg) 42.700 lb (19.400 kg) 43.000 lb (19.500 kg)
Vận tốc hành trình Mach 0.80 (460 knots, 528 mph, 850 km/h at altitude)
Vận tốc tối đa Mach 0.88 (505 knots, 581 mph, 935 km/h at altitude)
Tầm bay 4.220 nmi (7.820 km; 4.860 mi) 4.220 nmi (7.820 km; 4.860 mi) 3.800 nmi (7.040 km; 4.370 mi) 4.350 nmi (8.060 km; 5.010 mi)
Trần bay 45.000 ft (13.700 m)
Động cơ (×2) Rolls-Royce Tay 611-8 Rolls-Royce Tay 611-8C
Lực đẩy (×2) 13.850 lbf (61,6 kN)

Nguồn: Frawley,[8] Gulfstream G450 page,[9] Gulfstream G350 page[10]

Xem thêm

Máy bay liên quan

Tham khảo

  1. ^ “Gulfstream IV Fleet Surpasses Three Million Flight Hours, Oct 16,2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ a b Business & Commercial Aviation's 2010 Purchase Planning Handbook Lưu trữ 2015-07-07 tại Wayback Machine Aviation Week.
  3. ^ a b (Professional Pilot Magazine)
  4. ^ St Patrick's Day trips cost €100,000 Irish Times, 2012-04-02.
  5. ^ “S-102B Korpen”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ The Grey Ghost Hawaii Reporter: Dispatches from the War on Terrorism, ngày 24 tháng 9 năm 2004
  7. ^ /news/New_Shs82b_jet_for_President_Museveni.shtml "New Shs82b jet for President Museveni" Lưu trữ 2009-04-16 tại Wayback Machine. The Monitor, ngày 19 tháng 12 năm 2007.
  8. ^ Frawley, Gerald. "Gulfstream IV, G300 & G400". The International Directory of Civil Aircraft, 2003/2004. Fishwick, Act: Aerospace Publications, 2003. ISBN 1-875671-58-7.
  9. ^ “Gulfstream: G450”. Gulfstream. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2008.
  10. ^ “Gulfstream: G350”. Gulfstream. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • G400 page on Gulfstream.com Lưu trữ 2008-10-06 tại Wayback Machine
  • G350 page on Gulfstream.com Lưu trữ 2009-02-13 tại Wayback Machine
  • G450 page on Gulfstream.com
  • x
  • t
  • s
Máy bay Gulfstream
Grumman

G-I • G-II

American Jet Industries/
Gulfstream American

Hustler • Peregrine 600 • Peregrine

Gulfstream

G-III • G-IV • G-V • Jetprop 840 • Jetprop 900 • Jetprop 980 • Jetprop 1000 • Jetprop 1200 • Peregrine 600 • Peregrine

G100 • G150 • G200 • G280 • G300 • G350 • G400 • G450 • G500 • G550 • G650

Phiên bản quân sự

C-4 • C-11 • C-20 • C-20F/G/H • C-37A  • C-37B • X-54

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103