Sikorsky S-38

S-38
Sikorsky S-38 trưng bày tại AirVenture, Oshkosh năm 2006. Đây là bản sao.
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Sikorsky Aircraft
Nhà thiết kế Igor Sikorsky
Chuyến bay đầu 25 tháng 5, 1928
Giới thiệu Tháng 10, 1928
Sử dụng chính Pan American Airways
New York, Rio, and Buenos Aires Line
Số lượng sản xuất 101
Chi phí máy bay 37.000 USD vào năm 1930
Phát triển từ Sikorsky S-34
Sikorsky S-36
Sikorsky PS-3, máy bay vận tải phục vụ cho quận Eleventh Naval. VJ-5 D11-4 (8285), chụp tháng 3 năm 1930.

Sikorsky S-38 là một loại máy bay thủy bộ 8 chỗ hai động cơ của Hoa Kỳ.

Biến thể

C-6A
S-38A
S-38B
S-38C
C-6
C-6A
XPS-2
PS-3
XRS-2
RS-3
RS-4

Quốc gia sử dụng

  • American Airways
  • Andean Corporation
  • Canadian Colonial Airways
  • Không quân Chile
  • Colonial Western Airways
  • Creole Petroleum Corporation
  • Cubana de Aviación
  • Curtiss Flying Service[1][2]
  • Inter-Island Airways of Hawaii
  • Lloyd Aéreo Boliviano-Lab
  • Martin and Osa Johnson
  • New York, Rio, and Buenos Aires Line (NYRBA) - Used for first airmail from Argentina to Miami. All sold to Pan Am in 1930[3]
  • NYRBA do Brasil
  • Northwest Airways
  • Pan American Airways
  • Pan American-Grace Airways[3]
  • Pan American Petroleum Company
  • Panair do Brasil
  • Không quân Panama
  • Avianca như SCADTA
  • Svensk Flygtjänst AB (sau là Swedair)
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
  • Hải quân Hoa Kỳ
  • Western Air Express

Tính năng kỹ chiến thuật (S-38-A)

Sikorsky S-38

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 10 hành khách
  • Chiều dài: 40 ft 3 in (12,27 m)
  • Sải cánh: 71 ft 8 in (21,85 m)
  • Chiều cao: 13 ft 10 in (4,22 m)
  • Diện tích cánh: 720 ft² (68,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.000 lb (2.727 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.480 lb (4.764 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1340 Wasp, 400 hp (298 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 104 knot (120 mph, 192 km/h)
  • Tầm bay: 648 nm (750 dặm, 1.200 km)
  • Trần bay: 16.000 ft (4.878 m)
  • Vận tốc lên cao: 750 ft/phút (229 m/phút)
  • Tải trên cánh: 14,5 lb/ft² (69 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,08 hp/lb (0,13 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Keystone-Loening Commuter
  • Keystone–Loening Air Yacht
  • Grumman Widgeon
  • Grumman Goose
  • Piaggio P.136

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ “Curtiss Flying Service, Inc. - Delaware 1929”. Scripophily. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2013. Truy cập 15 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ "Sikorsky to United"; Time Magazine, ngày 29 tháng 7 năm 1929
  3. ^ a b Skyways. Panorama Publications. 1999. ISSN 1025-2657. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Tribune20100124” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Tribune20100127” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “JournalTimes20080512” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “UnlimitedAdventure” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Tài liệu
  • Davies, R.E.G. (1987). Pan Am: An Airline and its Aircraft. New York, NY USA: Orion Books. ISBN 0-517-56639-7.
  • Yenne, Bill (2003). Seaplanes & Flying Boats: A Timeless Collection from Aviation's Golden Age. New York, NY USA: BCL Press. ISBN 1-932302-03-4.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Sikorsky S-38 tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Sikorsky chế tạo
Máy bay cánh cố định

S-1 • S-2 • S-3 • S-4 • S-5 • S-6 • S-7 • S-8 • S-9 • S-10 • S-11 • S-12 • S-13 • S-14 • S-15 • S-16 • S-17 • S-18 • S-19 • S-20 • S-21 • S-22 • S-23 • S-24 • S-25 • S-26 • S-27 • S-28 • S-29-A • S-30 • S-31 • S-32 • S-33 • S-34 • S-35 • S-36 • S-37 • S-38 • S-39 • S-40 • S-41 • S-42 • S-43 • VS-44 • S-45

Trực thăng
(Định danh của công ty)

VS-300 (S-46) • S-47 • S-48 • S-49 • S-51 • S-52 • S-53 • S-54 • S-55 • S-56 • S-57 • S-58 • S-59 • S-60 • S-61 • S-61L/N • S-61R • S-62 • S-63 • S-64 • S-65 • S-66 • S-67 • S-68 • S-69 • S-70 • S-71 • S-72 • S-73 • S-74 • S-75 • S-76 • S-80 • S-92/H-92 • S-97 • S-300 • S-333 • S-434

Trực thăng
(Định danh quân sự)

SH-3 • HH-3E/F • R-4 • H-5 • H-6 • H-18 • H-19 • H-34 • CH-37 • XH-39 • HH-52A • CH-53 • CH-53E • CH-53K • CH-54 • HH-60G • HH-60J • MH-60R/S • SH-60B/F • SH-60J/K • UH-60 • VH-60 • RAH-66 • CH-124 • CH-148

Máy bay thử nghiệm

Cypher • Cypher II • Firefly • X2 • XBLR-3

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tuần tra của USN/USMC 1923–1962
Máy bay tuần tra
Grumman
Hall
General Aviation
Keystone
Naval Aircraft Factory
  • PN
  • P2N
  • P3N1
  • P4N
  • PO
Sikorsky
  • PS
  • P2S
Consolidated
Máy bay ném bom tuần tra
Naval Aircraft Factory
Sikorsky
  • PBS
Canadian Vickers
Consolidated
Máy bay tuần tra ném bom ngư lôi
Hall
1 Không sử dụng