Bombardier Challenger 600

Challenger 600/601/604/605
Canadair CL-600-1A11 Challenger 600
Kiểu Máy bay thương mại phản lực
Nhà chế tạo Bombardier Aerospace
Chuyến bay đầu 8 tháng 11 năm 1978
Tình trạng Đang sản xuất
Chi phí máy bay 25 triệu USD
Phát triển thành CRJ-100/200

Seri Bombardier Challenger 600 là một dòng máy bay thương mại phản lực. Nó được sản xuất đầu tiên bởi hãng Canadair và sau năm 1986 thì Canadair trở thành một chi nhánh của Bombardier Aerospace.

Biến thể

Challenger 604
Challenger 604 thuộc RAAF

CL-600

  • CL-600
    • CL-600S:

CL-601

  • CL-601-1A
    • CL-601-1A/ER:
  • CL-601-3A:
    • CL-601-3A/ER: l
  • CL-601-3R:

CL-604

  • CL-604:
  • CL-604 Multi-Mission Aircraft:

CL-605

Bombardier Challenger 605 tại Triển lãm hàng không Paris 2007
  • CL-605:

CL-610

Quốc gia sử dụng

Quân sự

Challenger 601 dùng làm chuyên cơ cho Toàn quyền, quan chức chính phủ, bang và thủ tướng Canada, với tên định danh CC-144 Challenger.
 Úc
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada:
 Trung Quốc
  • Không quân quân giải phóng nhân dân
 Croatia
  • Không quân Croatia
 Cộng hòa Séc
  • Không quân Séc
 Đan Mạch
  • Không quân Hoàng gia Đan Mạch
 Đức
 Hàn Quốc
 Hoa Kỳ

Dân sự

 Canada
  • Air Tindi
  • Morningstar Partners Ltd.:
 Cộng hòa Séc
  • Chính phủ Cộng hòa Séc
 Croatia
  • Chính phủ Croatia
 Hồng Kông
  • Government Flying Service:
 Jordan
  • Chính phủ Jordan
 Malaysia
  • Hornbill Skyways
 Thụy Sĩ
  • VistaJet Holding SA
  • Nomad Aviation
  • Cứu hộ trên không Rega
 Qatar

Tính năng kỹ chiến thuật (CL-601-3A)

Dữ liệu lấy từ [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: Lên tới 19 hành khách, phụ thuộc cấu hình
  • Chiều dài: 20,85 m (68 ft 5 in)
  • Sải cánh: 19,61 m (64 ft 4 in)
  • Chiều cao: 6,30 m (20 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 48,3 m² (520 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.292 kg (20.485 lb)
  • Trọng lượng có tải: 19.618 kg (43.250 lb)
  • Trọng tải có ích: 1.814 kg (4.000 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 19.550 kg (43.100 lb)
  • Động cơ: 2 × General Electric CF34-3A kiểu turbofan, 40,7 kN (9.140 lbf) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Picture of the Canadair CL-600-2B16 Challenger 604 aircraft Retrieved ngày 6 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ "Air Station Washington DC." USCG. Retrieved: ngày 19 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ Lambert 1993, pp. 27–28.

Tài liệu

  • Lambert, Mark. Jane's All The World's Aircraft 1993-94. Coulsdon, Surry, UK: Jane's Data Division, 1993. ISBN 0-7106-1066-1.
  • Logie, Stuart. Winging it: The Making of Canadair's Challenger. Toronto, Ontario: Macmillan Canada. 1992. ISBN 0-77159-145-4.
  • Pickler, Ron and Larry Milberry. Canadair: The First 50 Years. Toronto: CANAV Books, 1995. ISBN 0-921022-07-7.
  • Rashke, Richard. Stormy Genius: The Life of Aviation's Maverick, Bill Lear. Boston: Houghton Mifflin Co., 1985. ISBN 0-395-35372-6.

Liên kết ngoài

  • Bombardier Challenger 605 Official website Lưu trữ 2013-06-15 tại Wayback Machine
  • Canadian Forces CC-144 Challenger website Lưu trữ 2006-02-06 tại Wayback Machine
  • Challenger 600 series on Smartcockpit.com Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine
  • Challenger: An Industrial Romance, a 1980 National Film Board of Canada documentary on the jet's development]
  • x
  • t
  • s
Máy bay Bombardier
Máy bay turboprop

415 • Dash 8

Dòng Learjet

23 • 24 • 25 • 28 • 29 • 31 • 35 • 36 • 40 • 45 • 55 • 60 • 85

Dòng Challenger

300 • 600 • 601 • 604 • 605 • 800 • 850

Dòng Global

Global 5000 • Global Express • Global Express XRS • Global 7000 • Global 8000

Dòng CRJ

CRJ100 • CRJ200 • CRJ440 • CRJ700 • CRJ900 • CRJ1000

CSeries

CS100 • CS300

UAVs

CL-327

Xem thêm: Canadair •

de Havilland Canada • Learjet • Short Brothers

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Canadair chế tạo
Máy bay không người lái

CL-89 · CL-289 · CL-227

Máy bay động cơ piston

North Star · CL-16 · CL-28 · CL-66 · CL-215

Máy bay tuabin cánh quạt

CL-44 · CL-84 · CL-215T · CL-415

Máy bay phản lực

CL-13 · CL-30 · CL-41 · CL-52 · CL-90 · CF-5 · CL-600/CL-601/CL-604 · CRJ

Xem thêm: Bombardier Aerospace · Canadian Vickers
  • x
  • t
  • s
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968
100-125

CF-100 • CF-101 • CF-104 • CF-105 • CC-106 • CP-107 • CC-108 • CC-109 • CSR-110 • CF-111 • CH-112 • CH-113 • CT-114 • CC-115 • CF-116 • CC-117 • CH-118 • CO-119 • CT-120 • CP-121 • CP-122 • CSR-123/CC-123 • CH-124 • CH-125

126–150

CH-126 • CH-127 • CT-128 • CC-129 • CC-130 • CX-131 • CC-132 • CT-133 • CT-134 • CH-135 • CH-136 • CC-137 • CC-138 • CH-139 • CP-140 • CC-141 • CT-142 • CH-143 • CC-144 • CT-145 • CH-146 • CH-147 • CH-148 • CH-149 • CC-150

151-

(Cx-151 tới Cx-154 không gán) • CT-155 • CT-156 • (Cx-157 tới Cx-159 không gán) • CU-160 • CU-161 • CU-162 • CU-163  • (Cx-164 to Cx-166 không gán) • CU-167 • CU-168 • (Cx-169 không gán)  • CU-170 • (Cx-171 tới Cx-176 không gán) • CC-177 • CH-178 • (Cx-179 tới Cx-187 không gán) • CF-188

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880