Douglas DC-5

DC-5/C-110/R3D
Douglas R3D-2 của Hải quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay vận tải
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Nhà thiết kế Donald Douglas
Chuyến bay đầu 20 tháng 2 năm 1939
Vào trang bị 1940
Thải loại 1949
Sử dụng chính KLM
Hải quân Hoa Kỳ
Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 12

Douglas DC-5 là một loại máy bay chở khách cánh quạt có 16-22 ghế. Đây là loại máy bay ít biết điến nhất trong seri máy bay chở khách DC nổi tiếng của hãng Douglas. DC-5 dự định sẽ dành cho các tuyến đường bay ngắn hơn so với DC-3 hoặc DC-4. Tuy nhiên, vào thời điểm đưa vào hoạt động trong dịch vụ thương mại năm 1940, rất nhiều hãng hàng không đã hủy đơn đặt hàng; do đó chỉ có 5 chiếc DC-5 bản dân sự được chế tạo.

Biến thể

Mẫu thử DC-5
DC-5
C-110
R3D-1
R3D-2
R3D-3

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Úc
 Israel
  • Không quân Israel
 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
 United States

Dân sự

 Hà Lan
  • KLM
 United States
  • Boeing

Tính năng kỹ chiến thuật (DC-5)

Douglas DC-5

Dữ liệu lấy từ McDonnell Aircraft since 1920 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 18-24 hành khách
  • Chiều dài: 62 ft 2 in (18,96 m)
  • Sải cánh: 78 ft (23,77 m)
  • Chiều cao: 19 ft 10 in (6,04 m)
  • Diện tích cánh: 824 ft² (76,55 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 13.674 lb (6.243 kg)
  • Trọng lượng có tải: 20.000 lb (9.072 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright GR-1820-F62 Cyclone, 900 hp (671 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 mph (200 kn, 370 km/h) trên độ cao 7.700 ft (2.345 m)
  • Vận tốc hành trình: 202 mph (176 kn, 325 km/h)
  • Tầm bay: 1.600 mi (1.391 nmi, 2.575 km)
  • Trần bay: 23.700 ft (7.225 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.585 ft/phút (8,1 m/s)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, p. 313.
Tài liệu
  • Delta, Mike. "Forgotten Five: The history of the very limited production of the Douglas DC-5 Airliner." Air Classics, Volume 29, Number 7, July 1993. ISSN 0002-2241.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Norton, Bill. On The Edge: A History of the Không quân Israel and its Aircraft since 1947. Hinckley, UK: Midland Counties Publications, 2004. ISBN 1-85780-088-5.
  • Pearcy, Arthur. Douglas Propliners: DC-1 – DC-7. London: Airlife, 1995. ISBN 1-85310-261-X.

Liên kết ngoài

  • Douglas DC-5/R3D
  • x
  • t
  • s
Máy bay dân dụng của DouglasMcDonnell Douglas
Động cơ piston

Dolphin • DC-1 • DC-2 • DC-3 • DC-4E • DC-4 • DC-5 • DC-6 • DC-7

Động cơ phản lực

DC-8 DC-9 MD-80 MD-90 MD-95 DC-10 MD-11

Không phát triển

DC-7 (Globemaster) • DC-7D • DC-8 (động cơ piston) • Model 2067 (DC-9) • Model 2229 (SST) • MD-91X/-92X/-94X • MD-12/-XX • DC-10-60

  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác