Lockheed C-5 Galaxy

C-5 Galaxy
Top view of four-engine jet transport in-flight above mountain range.
Một chiếc C-5 của Không quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay không vận chiến lược
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Lockheed
Chuyến bay đầu tiên 30 tháng 6 năm 1968
Ra mắt Tháng 6, 1970
Tình trạng Hoạt động
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Được chế tạo C-5A: 1968–1973
C-5B: 1985–1989
C-5M nâng cấp: 2006 tới nay
Số lượng sản xuất 131 (C-5A: 81, C-5B: 50)
Giá thành C-5B: 168 triệu USD (1987)[1]

Lockheed C-5 Galaxy là một loại máy bay vận tải quân sự hạng nặng của Hoa Kỳ, do hãng Lockheed thiết kế chế tạo. Nó được không quân Hoa Kỳ sử dụng làm máy bay không vận chiến lược liên lục địa.

C-5 Galaxy hiện là một trong số những loại máy bay vận tải quân sự lớn nhất thế giới, với khả năng mang tổng trọng lượng khí tài lên tới gần 123 tấn. Có chuyến bay đầu tiên vào năm 1968, C-5 Galaxy từ đó đến nay đóng vai trò rất quan trọng đối với việc vận chuyển của quân đội Mỹ. Vận tốc tối đa C-5 Galaxy có thể đạt tới là gần 1.000 km/giờ đồng thời có thể bay liên tục 4.440 km mà không cần tiếp nhiên liệu.

C-5M Super Galaxy là phiên bản nâng cấp của dòng máy bay vận tải quân sự lớn bậc nhất thế giới C-5 Galaxy. Mỗi chiếc C-5M Galaxy có giá gần 170 triệu USD, tức là ngang với khoảng 170 quả tên lửa hành trình Tomahawk. Phiên bản nâng cấp C-5M Super Galaxy sẽ có khoảng 70 thay đổi so với các đời C-5 trước. Đặc biệt, động cơ mới của hãng General Electric sẽ giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm 10% nhiên liệu.

Biến thể

C-5A

C-5A

C-5B

C-5C

C-5 AMP và C-5M Super Galaxy

Hệ thống điện tử mới của C-5

L-500

C-5 Shuttle Carrier

Quốc gia sử dụng

Dòng người xếp hàng lên chiếc C-5A Galaxy đầu tiên thuộc liên đoàn không vận số 445 năm 2005
C-5 Galaxy thuộc liên đoàn không vận số 433, Bộ chỉ huy không quân dự bị

C-5 được quân đội và chính phủ sử dụng rất hạn chế. Không quân Hoa Kỳ có 94 chiếc C-5 (hoạt động: 36, dự bị: 37, ANG: 21) trong biên chế tính đến tháng 10 năm 2011.[2]

Tính năng kỹ chiến thuật (C-5B)

Dữ liệu lấy từ Quest for Performance,[3] International Directory of Military Aircraft,[4] and USAF fact sheet[5]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 7
  • Tải trọng: 270.000 lb (122.470 kg)
  • Chiều dài: 247 ft 1 in (75,31 m)
  • Sải cánh: 222 ft 9 in (67,89 m)
  • Chiều cao: 65 ft 1 in (19,84 m)
  • Diện tích cánh: 6.200 ft2 (576 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 380.000 lb (172.370 kg)
  • Trọng lượng có tải: 769.000 lb (348.800 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 840.000 lb (381.000 kg)
  • Động cơ: 4 × General Electric TF39-GE-1C kiểu turbofan, 43.000 lbf (190 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: Mach 0.79 (503 kn, 579 mph, 932 km/h)
  • Vận tốc hành trình: Mach 0.77 (919 km/h)
  • Tầm bay: 2.400 nmi (2.760 mi, 4.440 km) với tải trọng 263.200 lb (119.400 kg)
  • Trần bay: 35.700 ft (10.600 m) với tổng trọng lượng 615.000 lb (279.000 kg)
  • Vận tốc lên cao: 1.800 ft/phút (9,14 m/s)
  • Tải trên cánh: 120 lb/ft2 (610 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,22
  • Sức chứa nhiên liệu: 51.150 gal Mỹ (193.600 L)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay Lockheed

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

  1. ^ Congressional Budget Office 1986, p. 47.
  2. ^ Mehuron, Tamar A., Assoc. Editor. "2012 USAF Almanac, Fact and Figures." Air Force Magazine, May 2012.
  3. ^ Loftin, L. K., Jr. "NASA SP-468: Quest for Performance: The Evolution of Modern Aircraft." NASA, 1985.
  4. ^ Frawley, Gerald. The International Directory of Military Aircraft, 2002/2003. Fishwick, Act, Australia: Aerospace Publications, 2002. ISBN 1-875671-55-2.
  5. ^ "Fact Sheet: C-5 Galaxy." US Air Force. Retrieved: ngày 21 tháng 1 năm 2010.

Tài liệu

  • Aging of U.S. Air Force Aircraft: Final Report. Washington, D.C.: National Research Council, National Academies, 1997.
  • Bakse, Colin. Airlift Tanker: History of U.S. Airlift and Tanker Forces. New York: Turner Publishing, 1995. ISBN 1-56311-125-X.
  • Chant, Christopher. Air War in the Gulf 1991. Oxford, UK: Osprey Publishing, 2001. ISBN 1-84176-295-4.
  • Dunstan, Simon. The Yom Kippur War: the Arab-Israeli War of 1973. Oxford, UK: Osprey Publishing, 2007. ISBN 1-84603-288-1.
  • "The Giants of Georgia". Air International, Vol. 26, No. 2, February 1984, pp. 61–68, 87–90. ISSN 0306-5634.
  • Government Accountability Office. Military Readiness: DOD Needs to Identify and Address Gaps and Potential Risks in Program Strategies and Funding Priorities for Selected Equipment. Darby, Pennsylvania: DIANE Publishing, 2006. ISBN 1-4223-0444-2.
  • Improving Strategic Mobility: The C-17 Program and Alternatives. Washington, D.C.: Congressional Budget Office, United States Congress, September 1986. ISBN 1-4379-0071-2.
  • Irving, Clive. Wide Body: The Triumph of the 747. New York: W. Morrow, 1993. ISBN 0-688-09902-5.
  • Jenkins, Dannis J. Lockheed Secret Projects: Inside the Skunk Works. St. Paul, Minnesota: Zenith Imprint, 2001. ISBN 0-7603-0914-0.
  • Miller, David. Conflict Iraq: Weapons and Tactics of the US and Iraqi Forces. St. Paul, Minnesota: Zenith Imprint, 2003. ISBN 0-7603-1592-2.
  • Nalty, Bernard C. Winged Shield, Winged Sword 1950–1997: A History of the United States Air Force. Minerva Group, 2003. ISBN 1-4102-0902-4.
  • Lippincott, Richard. C-5 Galaxy in Action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 2006. ISBN 0-89747-504-6.
  • Norton, Bill. Lockheed Martin C-5 Galaxy. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2003. ISBN 1-58007-061-2.
  • Philips, Warren F. Mechanics of Flight. Hoboken, New Jersey: John Wiley and Sons, 2004. ISBN 0-471-33458-8.
  • Reed, Chris. Lockheed C-5 Galaxy. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing, 2000. ISBN 0-7643-1205-7.
  • Tillman, Barrett. What We Need: Extravagance and Shortages in America's Military. Zenith Imprint, 2007. ISBN −076032-869-2.
  • Veronico, Nick and Jim Dunn. 21st Century U.S. Air Power. St. Paul, Minnesota: Zenith Imprint, 2004. ISBN 0-7603-2014-4.

Liên kết ngoài

  • C-5 Galaxy U.S. Air Force fact sheet
  • C-5M page on LockheedMartin.com
  • C-5 Galaxy page on GlobalSecurity.org
  • C-5 Galaxy U.S. Air Force history page
  • C-5 Galaxy and Starlifter page Lưu trữ 2012-04-21 tại Wayback Machine
  • C-5 Galaxy page on Air-Attack.com Lưu trữ 2012-08-06 tại Wayback Machine
  • "Fatigue and Related Human Factors in the Near Crash of a Large Military Aircraft". Aviation, Space, and Environmental Medicine, Volume 77, Number 9, September 2006, pp. 963–970.
  • C-5 Galaxy Aircraft Images & Specifications
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm

Aero Spacelines Super Guppy • Airbus A380-800 • Airbus Beluga • Antonov An-124 Ruslan • Antonov An-225 Mriya • Convair B-36 • Boeing 747 (SP • -400 • -8I/8F • LCF) • Martin JRM Mars • Lockheed C-5 Galaxy

Mẫu thử

Blohm & Voss BV 238 • Bristol Brabazon • Convair XC-99 • Hughes "Spruce Goose" • Lockheed R6V Constitution • Saunders-Roe Princess

Khái niệm
Đề xuất

Airbus A380-900 • Reaction Engines A2 • Beriev Be-2500 • Scaled Composites Stratolaunch • Sukhoi KR-860

Hủy bỏ

Boeing New Large Airplane • Boeing Pelican • Boeing 747-300 TriJet • Boeing 747-500X/-600X/-700X • Boeing 747X/747X Stretch • Conroy Virtus • McDonnell Douglas MD-12

Khí cầu

Khí cầu lớp Hindenburg • Khinh khí cầu Goodyear ZPG-3W

Trực thăng

Mil Mi-12 (trực thăng) • Mil Mi-26 (trực thăng lớn nhất từng được chế tạo) • Fairey Rotodyne (rotodyne lớn nhất)