Grumman C-2 Greyhound

C-2 Greyhound
Một chiếc C-2A tại căn cứ không quân hải quân Sigonella (Sicily, Italy)
Kiểu Máy bay chở hàng/vận tải trên boong tàu sân bay
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Grumman
Northrop Grumman
Chuyến bay đầu tiên 18 tháng 11 năm 1964
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1966
Ngừng hoạt động 1987, C-2A
Tình trạng 39 C-2(R) đang phục vụ
Trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ
Được chế tạo C-2A: 1965-1968
C-2A(R): 1985-1989
Số lượng sản xuất 58
Giá thành 38,96 triệu USD[1]
Phát triển từ Northrop Grumman E-2 Hawkeye

Grumman C-2 Greyhound là một loại máy bay chở hàng cánh trên được thiết kế để cung cấp nhu yếu phẩm và bưu phẩm cho các tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ. Nhiệm vụ chính là máy bay chở hàng trên boong tàu sân bay.

Biến thể

1 chiếc C-2A của VRC-40 sau SLEP trên tàu USS Carl Vinson (CVN-70), tháng 7 năm 2009
YC-2A
C-2A
C-2A(R)

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Reprocured C-2A)

Orthographically projected diagram of the C-2A Greyhound
Orthographically projected diagram of the C-2A Greyhound

Dữ liệu lấy từ U.S. Navy[1][2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2 phi công, 2 thành viên khác
  • Sức chứa: 26 hành khách, 12 cáng chở bệnh nhân
  • Tải trọng: 10.000 lb (4.536 kg)
  • Chiều dài: 56 ft 10 in (17,30 m)
  • Sải cánh: 80 ft 7 in (24,60 m)
  • Chiều cao: 15 ft 10½ in (4,85 m)
  • Diện tích cánh: 700 ft² (65 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 33.746 lb (15.310 kg)
  • Trọng lượng có tải: 49.394 lb (22.405 kg)
  • Trọng tải có ích: 20.608 lb (9.350 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 60.000 lb (24.655 kg)
  • Động cơ: 2 × Allison T56-A-425 kiểu turboprop, 4.600 shp (3.400 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 343 knot (394 mph, 635 km/h) trên độ cao 12.000 ft (3.660 m)
  • Vận tốc hành trình: 251 knot (289 mph, 465 km/h) trên độ cao 28.700 ft (8.750 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 82 knot (94 mph, 152 km/h)
  • Tầm bay: 1.300 nm (1.496 mi, 2.400 km)
  • Trần bay: 33.500 ft (10.210 m)
  • Vận tốc lên cao: 3.700 ft/phút (trên mực nước biển) (13,3 m/s)
  • Tải trên cánh: 77,6 lb/ft² (378,9 kg/m²)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Grumman C-1 Trader
  • Lockheed US-3 Viking

Tham khảo

  1. ^ a b “Navy Fact File”. Navy.mil. ngày 17 tháng 2 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2011.
  2. ^ NAVAIR (1984). “Performance Summary” (PDF). Standard Aircraft Characteristics, Reprocured C-2A. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • US Navy C-2 fact file Lưu trữ 2016-04-17 tại Wayback Machine
  • US Navy Historical Center C-2A Factsheet Lưu trữ 2010-09-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay Grumman và Northrop Grumman
Tên định danh
của hãng sản xuất

G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

Theo chức năng
Tiêm kích piston

FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

Tiêm kích phản lực

F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

Máy bay ném bom

B-2 · B-21

Cường kích/Tuần tra

SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

Trinh sát/Do thám

SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

Đa dụng/Vận tải

UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

Máy bay dân dụng

Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

Khác

Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

Theo tên gọi

Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880