Douglas BTD Destroyer

BTD Destroyer
KiểuMáy bay ném ngư lôi/Máy bay ném bom bổ nhào
Hãng sản xuấtDouglas Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu tiên8 tháng 4, 1943
Được giới thiệu1944
Khách hàng chínhHải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất28

Douglas BTD Destroyer là một kiểu máy bay ném bom/ngư lôi được phát triển cho Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Đây là chiếc máy bay đầu tiên của Hải quân có bộ càng đáp ba bánh.[1]

Thiết kế và phát triển

Chiếc BTD được thiết kế như là một kiểu thay thế cho chiếc máy bay ném bom bổ nhào SBD Dauntless. Thiết kế hai chỗ ngồi ban đầu được thay đổi sau đó thành phiên bản máy bay ném ngư lôi/máy bay ném bom bổ nhào một chỗ ngồi. Chiếc nguyên mẫu bay chuyến bay đầu tiên vào ngày 8 tháng 4 năm 1943, và Hải quân đã đặt hàng 358 chiếc BTD-1.

Lịch sử hoạt động

Chiếc BTD-1 sản xuất hàng loạt đầu tiên được hoàn thành vào tháng 6 năm 1944. Cho đến khi Nhật Bản đầu hàng vào tháng 8 năm 1945, chỉ có 28 chiếc máy bay được giao hàng và không có chiếc nào tham gia chiến đấu. Số đặt hàng còn lại bị hủy bỏ do kết thúc chiến tranh.

Các phiên bản

BTD-1
Phiên bản sản xuất đầu tiên. Có 28 chiếc được chế tạo.
XBTD-2
Hai chiếc nguyên mẫu sử dụng động lực phối hợp động cơ piston và phản lực, trong đó động cơ turbo phản lực Westinghouse WE-19XA bổ sung thêm lực đẩy 1.500 lbf (6,7 kN) nhưng không đủ để nâng cao tính năng bay một cách thỏa đáng. Nó bay chuyến bay đầu tiên vào tháng 5 năm 1945.

Các nước sử dụng

 United States

Đặc điểm kỹ thuật (BTD-1)

Tham khảo: Dave's Warbirds[1]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 01 người
  • Chiều dài: 11,76 m (38 ft 7 in)
  • Sải cánh: 13,72 m (45 ft 0 in)
  • Chiều cao: 4,14 m (13 ft 7 in)
  • Trọng lượng không tải: 5.244 kg (11.561 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.618 kg (19.000 lb)
  • Động cơ: 1 x động cơ Wright R-3350-14 Cyclone 18 bố trí hình tròn làm mát bằng không khí, công suất 2.300 mã lực (1.715 kW)

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 538 km/h (290 knot, 334 mph) ở 4.900 m (16.100 ft)
  • Trần bay: 7.195 m (23.600 ft)

Vũ khí

  • 2 x pháo 20 mm
  • cho đến 1.450 kg (3.200 lb) bom trong khoang bom hay một ngư lôi

Tham khảo

  1. ^ a b Dave's Warbirds 2006

  • Dave's Warbirds
  • Donald, David and Lake, Jon. Encyclopedia of World Military Aircraft. London: AIRtime Publishing, 1996. ISBN 1-880588-24-2.

Nội dung liên quan

Máy bay tương tự

Trình tự thiết kế

  • Trình tự Hải quân BT (trước năm 1962): BTD - BT2D - BTM

Danh sách liên quan

  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay ném bom USN/USMC giai đoạn 1931-1962
Máy bay ném bom

BD

Great Lakes

BG • B2G

Kaiser-Fleetwings

BK

BM • B2M

Naval Aircraft Factory

BN

BT • B2T

Consolidated

BY • B2Y

Ném bom không người lái
Interstate

BDR

Tiêm kích bom

BFB

Curtiss

BFC • BF2C

Ném bom ngư lôi
Curtiss

BTC • BT2C

BTD • BT2D

Kaiser-Fleetwings

BTK

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại