Canadair CP-107 Argus

CP-107 Argus
Argus của RCAF
Kiểu Máy bay tuần tra biển
Nhà chế tạo Canadair
Nhà thiết kế Tom Harvie [1]
Chuyến bay đầu 28 tháng 3 năm 1957
Vào trang bị 1957
Thải loại 1982
Sử dụng chính Không quân Hoàng gia Canada
Lực lượng Vũ trang Canada
Giai đoạn sản xuất 1957- 1960
Số lượng sản xuất 33
Chi phí máy bay 5.513.000 USD[2]
Phát triển từ Bristol Britannia

Canadair CP-107 Argus (CL-28) là một loại máy bay trinh sát biển, do hãng Canadair thiết kế chế tạo cho Không quân Hoàng gia Canada (RCAF) và Canadian Forces (CF).

Biến thể

CP-107 tại Bảo tàng Không quân Quốc gia Canada
  • Argus Mk 1:
  • Argus Mk 2:

Quốc gia sử dụng

 Canada

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Encyclopedia of World Aircraft[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 15
  • Chiều dài: 128 ft 9.5in (39,26 m)
  • Sải cánh: 142 ft 3,5in (43,37 m)
  • Chiều cao: 38 ft 8 in (11,79 m)
  • Diện tích cánh: 2.075 sq ft (192,77 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 81.000 lb (36.741 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 157.000 lb (71.214 kg)
  • Động cơ: 4 × Wright R-3350 TC18EA1 Turbo-Compound, 3.700 shp (2.535 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Tối đa 8.000 lb bom, bom chìm, ngư lôi, mìn và 3.800 lb tên lửa không đối diện và vũ khí không điều khiển

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Bristol Britannia
  • CC-106 Yukon
Máy bay tương tự
  • Avro Shackleton
  • Canadair CL-44

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Pickler and Milberry 1995, p. 121.
  2. ^ "Canadair Argus." RCAF Museum. Retrieved: ngày 21 tháng 2 năm 2007.
  3. ^ Donald 1997, p. 118.

Tài liệu

  • Donald, David. The Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, Ontario: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Pickler, Ron and Milberry, Larry. Canadair: The First 50 Years. Toronto: CANAV Books, 1995. ISBN 0-ngày 97 tháng 7 năm 1022.

Liên kết ngoài

  • DND - Canada's Air Force - Canadair CP-107 Argus Lưu trữ 2010-12-05 tại Wayback Machine
  • RCAF.com - Canadair CP-107 Argus
  • Birth of a Giant, a 1957 National Film Board of Canada documentary about the development of the Canadair CP-107 Argus
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Canadair chế tạo
Máy bay không người lái

CL-89 · CL-289 · CL-227

Máy bay động cơ piston

North Star · CL-16 · CL-28 · CL-66 · CL-215

Máy bay tuabin cánh quạt

CL-44 · CL-84 · CL-215T · CL-415

Máy bay phản lực

CL-13 · CL-30 · CL-41 · CL-52 · CL-90 · CF-5 · CL-600/CL-601/CL-604 · CRJ

Xem thêm: Bombardier Aerospace · Canadian Vickers
  • x
  • t
  • s
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968
100-125

CF-100 • CF-101 • CF-104 • CF-105 • CC-106 • CP-107 • CC-108 • CC-109 • CSR-110 • CF-111 • CH-112 • CH-113 • CT-114 • CC-115 • CF-116 • CC-117 • CH-118 • CO-119 • CT-120 • CP-121 • CP-122 • CSR-123/CC-123 • CH-124 • CH-125

126–150

CH-126 • CH-127 • CT-128 • CC-129 • CC-130 • CX-131 • CC-132 • CT-133 • CT-134 • CH-135 • CH-136 • CC-137 • CC-138 • CH-139 • CP-140 • CC-141 • CT-142 • CH-143 • CC-144 • CT-145 • CH-146 • CH-147 • CH-148 • CH-149 • CC-150

151-

(Cx-151 tới Cx-154 không gán) • CT-155 • CT-156 • (Cx-157 tới Cx-159 không gán) • CU-160 • CU-161 • CU-162 • CU-163  • (Cx-164 to Cx-166 không gán) • CU-167 • CU-168 • (Cx-169 không gán)  • CU-170 • (Cx-171 tới Cx-176 không gán) • CC-177 • CH-178 • (Cx-179 tới Cx-187 không gán) • CF-188