Vought XF8U-3 Crusader III

XF8U-3 Crusader III
KiểuMáy bay tiêm kích
Hãng sản xuấtChance Vought
Chuyến bay đầu tiên2 tháng 6-1958
Khách hàng chínhHoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ NASA
Số lượng sản xuất5
Được phát triển từVought F-8 Crusader

Vought XF8U-3 Crusader III là một mẫu máy bay do hãng Chance Vought phát triển từ chương trình Vought F-8 Crusader thành công trước đó và là đối thủ cạnh tranh với McDonnell Douglas F-4 Phantom II.[1] Dù dựa trên F8U-1 và F8U-2, cùng chia sẻ tên định danh trong hệ thống cũ của hải quân, đồng thời chúng cũng dùng chung vài bộ phận.[1]

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Orthographically projected diagram of the XF8U-3 Crusader III.
Orthographically projected diagram of the XF8U-3 Crusader III.

Dữ liệu lấy từ The Great Book of Fighters,[2]American Fighter Aircraft,[3] and MiG Master[1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 58 ft 8 in (17,88 m)
  • Sải cánh: 39 ft 11 in (12,16 m)
  • Chiều cao: 16 ft 4 in (4,98 m)
  • Diện tích cánh: 450 ft² (41,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 21.860 lb (9.915 kg)
  • Trọng lượng có tải: 32.320 lb (14.660 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 38.770 lb (17.590 kg)
  • Động cơ: 1 động cơ tuabin đốt tăng lực Pratt & Whitney J75-P-5A, lực đẩy 16.500 lbf (73,4 kN), đốt tăng lực 29.500 lbf (131,2 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 2,39 Mach (trình diễn) trên độ cao 50.000 ft (15.000 m)
  • Vận tốc hành trình: 500 kn (575 mph, 925 km/h)
  • Tầm bay chuyển sân: 1.777 nmi (2.045 mi, 3.290 km)
  • Trần bay: 60.000 ft (18.300 m)
  • Vận tốc lên cao: 32.500 ft/phút (165 m/s)
  • Lực nâng của cánh: 72 lb/ft² (350 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,74

Vũ khí

  • 4 pháo Colt Mk 12 20 mm (0.79 in)[3]
  • 3 tên lửa điều khiển bằng radar AIM-7 Sparrow
  • 4 tên lửa AIM-9 Sidewinder

Hệ thống điện tử

  • Hệ thống điều khiển vũ khí Raytheon Aero 1B
  • Hệ thống điều khiển tên lửa Autotechnicas AN/AWG-7
  • Radar AN/APQ-50

Xem thêm

Máy bay có sự phát triển liên quan

  • Vought F-8 Crusader
  • LTV A-7 Corsair II

Máy bay có tính năng tương đương

Danh sách khác

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b c Tillman 1990
  2. ^ Green, William and Gordon Swanborough. The Great Book of Fighters. St. Paul, Minnesota: MBI Publishing, 2001. ISBN 0-7603-1194-3.
  3. ^ a b Baugher, Joe. "Vought XF8U-3 Crusader III." US Navy Fighter Aircraft , ngày 23 tháng 1 năm 2000. Truy cập: ngày 11 tháng 6 năm 2011.
Tài liệu
  • Tillman, Barrett. MiG Master: Story of the F-8 Crusader (Second edition). Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1990. ISBN 0-87021-585-X.
  • Gunston, Bill. "Vought XF8U-3 Crusader III." Fighters of the Fifties. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 1981. ISBN 0-93342-432-9.
  • Thompson, Tommy. Vought F8U-3 Crusader III Super Crusader (Naval Fighters, 87). Simi Valley, California: Ginter Books, 2010. ISBN 978-0984611409.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
Tiêm kích

VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

Cường kích và trinh sát

O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

Thử nghiệm/không chế tạo

XC-142 • XS2U • XWU

Theo tên gọi
Corsair

O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

Khác

Crusader (I/II) • Crusader III • Cutlass • Kingfisher • Pirate • Sea Wolf • Vindicator