Phi Mã

Phi Mã
Pegasus
Chòm sao
Pegasus
Danh sách các sao trong chòm sao Phi Mã
Viết tắtPeg
Sở hữu cáchPegasi
Xích kinh23 h
Xích vĩ15°
Diện tích1121 độ vuông (7)
Mưa sao băngJuly Pegasids
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −0°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 10.

Chòm sao Phi Mã 飛馬, (tiếng La Tinh: Pegasus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con ngựa bay. Chòm sao này có diện tích 1121 độ vuông, nằm trên thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 7 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Phi Mã nằm kề các chòm sao Tiên Nữ, Hiết Hổ, Thiên Nga, Hồ Ly, Hải Đồn, Tiểu Mã, Bảo Bình, Song Ngư.

Pegasus

Tên gọi

Tên gọi của chòm sao được đặt từ thời Ptolemy (90 – 168) theo tên một con ngựa có cánh trong thần thoại Hy Lạp

Bellerophon cưỡi Pegasus

Thiên thể

Các thiên thể chủ yếu:

Danh sách sao

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • The Deep Photographic Guide to the Constellations: Pegasus
  • Star Tales – Pegasus
  • WIKISKY.ORG: Phi Mã
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Phi Mã
  • Chòm sao Phi Mã trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 25
  • 28
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 45
  • 51 (Helvetios)
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 82
  • 83
  • 85
  • 86
  • 87
  • 23 Psc
  • 34 Vul
Biến quang
  • R
  • S
  • U
  • W
  • Z
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SV
  • TW
  • TY
  • AG
  • AQ
  • AT
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BH
  • BK
  • BO
  • BP
  • BX
  • BY
  • DH
  • DI
  • DY
  • EE
  • EF
  • EQ
  • EZ
  • GT
  • GX
  • HN
  • HO
  • HP
  • HR
  • HX
  • II
  • IK
  • IM
  • IP
  • KT
  • KU
  • LL
  • LO
  • LS
  • MS
  • MT
  • NV
  • NZ
  • OY
  • PT
  • V342
  • V343
  • V354
  • V363
  • V372
  • V376
  • V391
HR
  • 19
  • 49
  • 8116
  • 8219
  • 8221
  • 8231
  • 8250
  • 8257
  • 8258
  • 8274
  • 8292
  • 8325
  • 8341
  • 8348
  • 8358
  • 8359
  • 8364
  • 8372
  • 8391
  • 8397
  • 8412
  • 8415
  • 8435
  • 8441
  • 8455
  • 8456
  • 8458
  • 8460
  • 8461
  • 8466
  • 8475
  • 8482
  • 8491
  • 8503
  • 8514
  • 8543
  • 8555
  • 8564
  • 8587
  • 8604
  • 8605
  • 8608
  • 8631
  • 8638
  • 8642
  • 8737
  • 8784
  • 8788
  • 8792
  • 8824
  • 8831
  • 8833
  • 8838
  • 8839
  • 8873
  • 8922
  • 8942
  • 8953
  • 8970
  • 9039
  • 9055
  • 9078
  • 9109
HD
  • 434
  • 204603
  • 205011
  • 205422
  • 205603
  • 206689
  • 206793
  • 208897
  • 209709
  • 210890
  • 211076
  • 213025
  • 215549
  • 215733
  • 219196
  • 219828
  • 220288
  • 220773
  • 221170
  • 221493
  • 225292
Gliese
  • Gliese 829
  • Gliese 880
Khác
  • BD+14 4559 (Solaris)
  • BD +17 4708
  • BD +28 4211
  • GD 246
  • HAT-P-8
  • NGC 8
  • NGC 18
  • NGC 30
  • PG 2131+066
  • PG 2303+243
  • PSR B2127+11C
  • PSR B2303+30
  • WASP-10
  • WASP-21 (Tangra)
  • WASP-52 (Anadolu)
  • WASP-59
  • WASP-60 (Morava)
  • X2127+119
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Khác
Tinh vân
Khác
  • Pease 1
Thiên hà
NGC
  • 1
  • 2
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16
  • 22
  • 23
  • 26
  • 41
  • 42
  • 52
  • 7033
  • 7034
  • 7042
  • 7043
  • 7053
  • 7056
  • 7066
  • 7068
  • 7074
  • 7085
  • 7190
  • 7217
  • 7236
  • 7237
  • 7303
  • 7315
  • 7317
  • 7318
  • 7319
  • 7320
  • 7320c
  • 7331
  • 7332
  • 7448
  • 7454
  • 7457
  • 7469
  • 7479
  • 7610
  • 7619
  • 7625
  • 7673
  • 7674
  • 7678
  • 7720
  • 7741
  • 7742
  • NGC 7752
  • NGC 7753
  • 7767
  • 7773
  • 7800
  • 7814
Khác
  • BX442
  • CTA-102
  • Einstein Cross
  • Huchra's lens
  • IC 5337
  • Markarian 335
  • Pegasus Dwarf Irregular Galaxy
  • Pegasus Dwarf Spheroidal Galaxy
  • Q2343-BX418
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • SN 1990U
  • SN 2008ha
  • SN 2013fs
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng