Schweizer SGS 2-8

SGS 2-8
LNS-1 của Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ năm 1942
Kiểu Tàu lượn
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Schweizer Aircraft Corporation
Nhà thiết kế Ernest và Paul A Schweizer
Chuyến bay đầu Tháng 6, 1938[1]
Số lượng sản xuất 57

Schweizer SGS 2-8 là một loại tàu lượn huấn luyện hai chỗ của Hoa Kỳ, do hãng Schweizer Aircraft ở Elmira, New York thiết kế chế tạo.[2]

Biến thể

SGS 2-8
SGS 2-8A
TG-2
TG-2A
LNS-1

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sải cánh: 52 ft 0 in (18,84 m)
  • Diện tích cánh: 214 ft2 (19,88 m2)
  • Tỉ số mặt cắt: 12.6
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 4412
  • Trọng lượng rỗng: 450 lb (204 kg)
  • Trọng lượng có tải: 860 lb (390 kg)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 72 mph (115 km/h)
  • Hệ số bay lướt dài cực đại: 23 ở vận tốc 42 mph (67 km/h)
  • Vận tốc xuống: 165 ft/min (0,84 m/s)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Schweizer, Paul A: Wings Like Eagles, The Story of Soaring in the United States, pages 62-63. Smithsonian Institution Press, 1988. ISBN 0-87474-828-3
  2. ^ Said, Bob: 1983 Sailplane Directory, Soaring Magazine, pages 26. Soaring Society of America, November 1983. USPS 499-920

Liên kết ngoài

  • Detailed photos of the SGS 2-8 (US Marine LNS-1) in the NSM
  • x
  • t
  • s
Schweizer Aircraft
Tàu lượn

1-1 • 1-2 • 1-3 • 1-6 • 1-7 • 2-8 • 9-10 • 15-11 • 2-12 • 6-14 • 1-15 • 1-16 • 1-17 • 2-18 • 1-19 • 1-20 • 1-21 • 2-22 • 1-23 • 1-24 • 2-25 • 1-26 • 2-27 • 7-28 • 1-29 • 1-30 • 2-31 • 2-32 • 2-33 • 1-34 • 1-35 • 1-36 • 2-37 • 2-38 • X-26 Frigate

Máy bay nông nghiệp

Ag Cat • Ag Cat Super B

Máy bay lưỡng cư

TSC-1 Teal

Trực thăng

300 • 330 • 333 • S-434

Máy bay trinh sát

SA 2-37 • RU-38 Twin Condor

UAV

MQ-8 Fire Scout

Cá nhân

Ernest Schweizer • Paul A Schweizer • William (Bill) Schweizer

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USN trước 1962
Tàu lượn mang bom
McDonnell

LBD

Pratt-Read

LBE

Piper

LBP

Taylorcraft

LBT

Tàu lượn huấn luyện
Pratt-Read

LNE

Piper

LNP

Aeronca

LNR

Schweizer

LNS

Taylorcraft

LNT

Tàu lượn vận tải
Allied Aviation

LRA • LR2A

AGA Aviation

LRG

Snead

LRH

Naval Aircraft Factory

LRN LR2N

Bristol

LRQ

Waco

LRW • LR2W