Schneider Grunau Baby

Grunau Baby
Grunau Baby III
Kiểu Tàu lượn
Nhà chế tạo Schneider, Slingsby, Elliotts of Newbury, Nord, NV Vliegtuigbouw, Laminação Nacional de Metais, (sau là Companhia Aeronáutica Paulista, Brazil)
Nhà thiết kế Edmund Schneider
Số lượng sản xuất ~ 6000

Schneider Grunau Baby (đặt tên theo địa danh đặt nhà máy của hãng Schneider – hiện nay là Jeżów Sudecki ở Ba Lan) là một loại tàu lượn một chỗ chế tạo đầu tiên ở Đức vào năm 1931. Có khoảng 6000 chiếc được chế tạo ở 20 quốc gia.

Biến thể

ESG 31
Baby
Baby II
Baby IIa
Baby IIb
Baby III
Alcatraz
Nord 1300
Elliotts Baby EoN
Slingsby T5
Baby 3
Baby 4
AB Flygplan Se-102
Hawkridge Grunau Baby

Tính năng kỹ chiến thuật (Baby IIb)

Grunau Baby IIb

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6.10 m (20 ft 0 in)
  • Sải cánh: 13.56 m (44 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 14.2 m2 (153 ft2)
  • Tỉ số mặt cắt: 13
  • Trọng lượng rỗng: 170 kg (375 lb)
  • Trọng lượng có tải: 250 kg (550 lb)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 150 km/h (93 mph)
  • Hệ số bay lướt dài cực đại: 17
  • Vận tốc xuống: 0.91 m/s (180 ft/phút)

Tham khảo

  • Hardy, Michael (1982). Gliders and Sailplanes of the World. Shepperton: Ian Allan. tr. 50–51.
  • Coates, Andrew (1978). Jane's World Sailplanes and Motor Gliders. London: MacDonald and Jane's. tr. 97.

Xem thêm

  • Neiva B Monitor
  • Schneider Arrow
  • Schneider Boomerang
  • Schneider Kookaburra
  • Schneider Platypus
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sovromtractor sản xuất tại nhà máy IFIL
  • RG-1
  • RG-2
  • RG-3
  • RG-4
  • RG-5
  • RG-6
  • RG-7
  • RG-9
  • x
  • t
  • s
Máy bay Nord Aviation
Định danh
công ty

260 • 262 • 500 • 1000 • 1100 • 1200 • 1220 • 1300 • 1400 • 1405 • 1500 • 1601 • 1750 • 2100 • 2200 • 2500 • 3200 • 3400

Theo nhiệm vụ

Vận tải hạng nhẹ: Noralpha • Norécrin • Pingouin

Huấn luyện: Norélan • 3200

Thám sát cho Lục quân: 3400

Tuần tra biển: Noroit

Nghiên cứu: 1601 • Gerfaut • Griffon • Norelfe

Bia bay CT 20

Vận tải: 262 • Norazur • Noratlas

Xem thêm: SS.10  • AA.20
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Slingsby Sailplanes and Slingsby Aviation chế tạo
Định danh
của công ty

T.1 • T.3 • T.4 • T.5 • T.6 • T.7 • T.8 • T.9 • T.12 • T.13 • T.14 • T.15 • T.18 • T.20 • T.21 • T.23 • T.24 • T.25 • T.26 • T.29 • T.30 • T.31 • T.34 • T.35 • T.37 • T.38 • T.41 • T.42 • T.43 • T.45 • T.46 • T.49 • T.50 • T.51 • T.53 • T.55 • T.56 • T.57 • T.58 • T.59 • T.61 • T.65 • T.66 • T.67

Theo tên gọi

Cadet TX.1 • Cadet TX.2 • Cadet TX.3 • Capstan • Dagling • Dart • Eagle • Falcon I • Falcon II • Falcon 4 • Falke • Firefly • Grunau Baby • Grasshopper • Gull 2 • Gull 3 • Hengist • Kestrel • King Kite • Kirby Cadet • Kirby Kite 1 • Kirby Kite 2 • Kirby Tutor • Kirby Gull • Petrel • Phoenix • Prefect • Sedbergh • Skylark 1 • Skylark 2 • Skylark 3 • Skylark 4 • Swallow • Tandem Tutor • Vega • Venture • V-Liner

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33