Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nữ

Đề mục này lập bảng cho phần mở đầu của mục tuyển chọn theo biểu mẫu phù hợp để điền vào dưới dạng tiến trình của sự kiện. Quy định tuyển chọn đầy đủ[1] cho môn khúc côn cầu trên cỏ được xuất bản bởi FIH chứa những điều kiện phức tạp quá dài để đưa vào trên Wikipedia.
Khúc côn cầu trên cỏ tại
Thế vận hội Mùa hè 2024
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Vòng loại nữ cho nội dung khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội diễn ra từ tháng 8 năm 2023 đến tháng 1 năm 2024, từ giải đấu này sẽ xác định 12 đội tuyển cho giải đấu chính thức. Tất cả năm liên đoàn khu vực nằm dưới sự quản lý của FIH (Liên đoàn Khúc côn cầu Quốc tế) dự kiến ​​sẽ có đại diện châu lục tham gia nội dung thi đấu khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội.[2]

Nước chủ nhà Pháp đã nhận được một suất tham dự trực tiếp ở giải đấu nam sau khi đạt được vị trí thứ 25 hoặc cao hơn trong bảng xếp hạng khúc côn cầu FIH.[3] Nửa số suất tham dự còn lại sẽ dành cho ba đội dẫn đầu ở mỗi giải tại hai giải đấu Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH riêng biệt.[2]

Tổng quan

Mười hai đội tuyển sẽ tham gia giải đấu khúc côn cầu trên cỏ dành cho nữ, trong đó mỗi Ủy ban Olympic Quốc gia sẽ đưa ra một danh sách bao gồm 16 vận động viên và hai vận động viên dự bị.

Quốc gia chủ nhà

Với tư cách là nước chủ nhà, Pháp đã nhận được một suất trực tiếp tham dự giải đấu nữ sau khi họ đạt được vị trí thứ 25 hoặc cao hơn trong bảng xếp hạng khúc côn cầu trên cỏ FIH. Nếu các vận động viên khúc côn cầu người Pháp vô địch tại Giải vô địch EuroHockey 2023, số suất tham dự hai giải đấu sẽ tăng lên bảy, với suất còn lại dành cho đội có thứ hạng cao nhất trong số hai đội tuyển thua trong trận tranh huy chương đồng.[2][4]

Các giải đấu vòng loại

Đội tuyển giành chiến thắng từ mỗi khu vực trong số năm liên đoàn châu lục (Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Á, Châu Âu và Châu Đại Dương) trong các giải đấu tương ứng được liệt kê dưới đây đã đảm bảo một suất tham dự cho Ủy ban Olympic Quốc gia tương ứng của họ[2]

Vòng loại thông quá giải đấu wild card

Nửa còn lại của số lượng suất tham được phân bổ cho 8 đội thông qua hai Giải đấu Vòng loại Thế vận hội FIH (Olympic Qualifying Tournaments) riêng biệt, diễn ra từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 1 năm 2024.[2] Ba Ủy ban Olympic Quốc gia đủ điều kiện là phải đứng đầu khi kết thúc mỗi giải đấu đã đảm bảo suất để hoàn thành đủ số lượng đội gồm 12 đội cho Thế vận hội Paris 2024.[2]

Các đội vượt qua vòng loại

Giải đấu vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà/Quốc gia Số suất
tham dự
Các đội tuyển vượt
qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 N/A 1  Pháp
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023 Whangārei 1  Úc
Giải vô địch EuroHockey 2023 18–26 tháng 8 năm 2023 Mönchengladbach 1  Hà Lan
Đại hội Thể thao châu Á 2022 25 tháng 9 − 7 tháng 10 năm 2023 Hàng Châu 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 26 tháng 10 – 4 tháng 11 năm 2023 Santiago 1  Argentina
Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023[5] 29 tháng 10 – 5 tháng 11 năm 2023 Pretoria 1  Nam Phi
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 13–20 tháng 1 năm 2024 Ranchi 3  Đức
 Hoa Kỳ
 Nhật Bản
Valencia 3  Bỉ
 Tây Ban Nha
 Anh Quốc
Tổng cộng 12

Cúp châu Đại Dương 2023

Cúp châu Đại Dương Nữ 2023

Giải vô địch EuroHockey 2023

Các đội vượt qua vòng loại

Giải vô địch EuroHockey Nữ 2023

Vòng sơ loại

Bảng A

Giải vô địch EuroHockey Nữ 2023

Bảng B

Giải vô địch EuroHockey Nữ 2023

Vòng chung kết

Giải vô địch EuroHockey Nữ 2023

Thứ hạng cuối cùng

Giải vô địch EuroHockey Nữ 2023

Đại hội Thể thao châu Á 2022

Đội tuyển vượt qua vòng loại

Vòng sơ loại

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ 4 3 1 0 33 1 +32 10 Bán kết
2  Hàn Quốc 4 3 1 0 17 1 +16 10
3  Malaysia 4 2 0 2 16 12 +4 6 Trận tranh hạng 5
4  Singapore 4 1 0 3 2 25 −23 3 Trận tranh hạng 7
5  Hồng Kông 4 0 0 4 0 29 −29 0 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 4 4 0 0 31 0 +31 12 Bán kết
2  Trung Quốc (H) 4 3 0 1 43 2 +41 9
3  Thái Lan 4 2 0 2 7 26 −19 6 Trận tranh hạng 5
4  Kazakhstan 4 1 0 3 2 24 −22 3 Trận tranh hạng 7
5  Indonesia 4 0 0 4 1 32 −31 0 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]
(H) Chủ nhà

Vòng tranh huy chương

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
5 tháng 10
 
 
 Ấn Độ0
 
7 tháng 10
 
 Trung Quốc4
 
 Trung Quốc2
 
5 tháng 10
 
 Hàn Quốc0
 
 Nhật Bản2 (2)
 
 
 Hàn Quốc2 (3)
 
Tranh hạng ba
 
 
7 tháng 10
 
 
 Ấn Độ2
 
 
 Nhật Bản1

Bảng xếp hạng cuối cùng

VT Đội
  • x
  • t
  • s
Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) Thế vận hội Mùa hè 2024
2  Hàn Quốc Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH 2024
3  Ấn Độ
4  Nhật Bản
5  Malaysia
6  Thái Lan
7  Singapore
8  Kazakhstan
9  Hồng Kông
10  Indonesia
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà

Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023

Các đội vượt qua vòng loại

Vòng sơ loại

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Argentina 3 3 0 0 34 1 +33 9 Bán kết
2  Hoa Kỳ 3 2 0 1 19 5 +14 6
3  Uruguay 3 1 0 2 11 11 0 3 Phân loại thứ hạng 5–8
4  Trinidad và Tobago 3 0 0 3 0 47 −47 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.[7]

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Chile (H) 3 3 0 0 14 0 +14 9 Bán kết
2  Canada 3 2 0 1 12 3 +9 6
3  Cuba 3 0 1 2 2 10 −8 1 Phân loại thứ hạng 5–8
4  México 3 0 1 2 1 16 −15 1
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.[7]
(H) Chủ nhà

Vòng tranh huy chương

 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
2 tháng 11
 
 
 Argentina3
 
4 tháng 11
 
 Canada0
 
 Argentina2
 
2 tháng 11
 
 Hoa Kỳ1
 
 Chile1 (1)
 
 
 Hoa Kỳ1 (3)
 
Tranh huy chương đồng
 
 
4 tháng 11
 
 
 Canada0
 
 
 Chile2

Bảng xếp hạng cuối cùng

VT Đội
  • x
  • t
  • s
Giành quyền tham dự
1  Argentina Thế vận hội Mùa hè 2024
2  Hoa Kỳ Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024
3  Chile (H)
4  Canada
5  Uruguay
6  Cuba
7  Trinidad và Tobago
8  México
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà

Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023

Các đội vượt qua vòng loại

Vòng loại nữ Thế vận hội khu vực châu Phi 2023

Vòng sơ loại

Bảng A

Vòng loại nữ Thế vận hội khu vực châu Phi 2023

Bảng B

Vòng loại nữ Thế vận hội khu vực châu Phi 2023

Vòng tranh huy chương

Vòng loại nữ Thế vận hội khu vực châu Phi 2023

Bảng xếp hạng cuối cùng

Vòng loại nữ Thế vận hội khu vực châu Phi 2023

Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH

Các đội vượt qua vòng loại

Giải đấu vòng loại Ngày Chủ nhà Số đội
vượt qua
Đội tuyển vượt
qua vòng loại
Giải vô địch EuroHockey II 2023 30 tháng 7 – 5 tháng 8 năm 2023 Cộng hòa Séc Prague 2  Cộng hòa Séc
 Ukraina
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023 New Zealand Whangārei 1  New Zealand
Giải vô địch EuroHockey 2023 18–26 tháng 8 năm 2023 Đức Mönchengladbach 6  Bỉ
 Đức
 Anh Quốc
 Ireland
 Tây Ban Nha
 Ý
Đại hội Thể thao châu Á 2022 25 tháng 9 − 7 tháng 10 năm 2023 Trung Quốc Hàng Châu 4  Hàn Quốc
 Ấn Độ
 Nhật Bản
 Malaysia
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 26 tháng 10 – 4 tháng 11 năm 2023 Chile Santiago 3  Hoa Kỳ
 Chile
 Canada
Tổng cộng 16

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Hệ thống vòng loại – Môn thể thao của Thế vận hội XXXIII – Khúc côn cầu(PDF). FIH. Truy cập 21 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ a b c d e f McAlister, Sean (12 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for hockey at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ Berkeley, Geoff (9 tháng 4 năm 2022). “Hockey, triathlon and volleyball qualification criteria approved for Paris 2024”. Inside the Games. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  4. ^ “Qualification pathway approved for Paris 2024”. International Hockey Federation. 20 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  5. ^ @africanhockeyfederation (15 tháng 5 năm 2023). “15 May 2023: Revised AfHF 2023 Events Roadmap New hosts & dates announced” – qua Instagram.
  6. ^ a b “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.
  7. ^ a b “Santiago 2023 PAG Tournament Regulations” (PDF).
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
  • 1896–1904
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
    • nam
    • nữ
  • 1984
    • nam
    • nữ
  • 1988
    • nam
    • nữ
  • 1992
    • nam
    • nữ
  • 1996
    • nam
    • nữ
  • 2000
    • nam
    • nữ
  • 2004
    • nam
    • nữ
  • 2008
    • nam
    • nữ
  • 2012
    • nam
    • nữ
  • 2016
  • 2020
    • nam
    • nữ
  • 2024
Vòng loại
Nam
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Đội hình
Nam
  • 1908
  • 1920
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
  • Danh sách huy chương
  • Danh sách các địa điểm

Bản mẫu:Vòng loại cho Thế vận hội Mùa hè 2024