Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ

Khúc côn cầu trên cỏ - Nữ
tại Thế vận hội Mùa hè 2024
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàPháp
Thành phốParis
Thời gian27 tháng 7 – 9 tháng 8
Số đội12 (từ 5 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuSân vận động Olympic Yves-du-Manoir
← 2020 (trước) (sau) 2028 →
Khúc côn cầu trên cỏ tại
Thế vận hội Mùa hè 2024
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu nữ bộ môn khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 là lần thứ 12 của nội dung thi đấu khúc côn cầu trên cỏ dành cho nữ tại Thế vận hội Mùa hè. Giải đấu sẽ diễn ra từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 năm 2024. Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra tại Sân vận động Olympic Yves-du-Manoir ở Paris, Pháp.[1]

Lịch thi đấu

Ở vòng sơ loại, các trận đấu sẽ được thi đấu trên hai sân.[2]

VB Vòng bảng ¼ Tứ kết ½ Bán kết HCĐ Tranh huy chương đồng CK Chung kết
Thứ 7
27/7
CN
28/7
Thứ 2
29/7
Thứ 3
30/7
Thứ 4
31/7
Thứ 5
1/8
Thứ 6
2/8
Thứ 7
3/8
CN
4/8
Thứ 2
5/8
Thứ 3
6/8
Thứ 4
7/8
Thứ 5
8/8
Thứ 6
9/8
VB VB VB VB VB VB VB ¼ ½ HCĐ CK

Thể thức

Mười hai đội trong giải đấu sẽ được chia thành hai bảng, mỗi bảng sáu đội, mỗi đội thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt trong bảng đấu của mình. Sau khi kết thúc giai đoạn thi đấu vòng tròn tính điểm, 4 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ vào vòng tứ kết. Hai đội thắng ở trận bán kết gặp nhau trong trận tranh huy chương vàng, trong khi những đội thua ở trận bán kết thi đấu trong trận tranh huy chương đồng.

Vòng loại

Mỗi nhà vô địch châu lục từ năm liên đoàn đều nhận được một suất thi đấu. Pháp với tư cách là nước chủ nhà tự động vượt qua vòng loại. Các đội khác sẽ cần vượt qua vòng loại thông qua Vòng loại nữ Khúc côn cầu Thế vận hội FIH 2024.[3]

Giải đấu vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà/Quốc gia Số suất
tham dự
Các đội tuyển vượt
qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 N/A 1  Pháp
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023 Whangārei 1  Úc
Giải vô địch EuroHockey 2023 18–26 tháng 8 năm 2023 Mönchengladbach 1  Hà Lan
Đại hội Thể thao châu Á 2022 25 tháng 9 − 7 tháng 10 năm 2023 Hàng Châu 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 26 tháng 10 – 4 tháng 11 năm 2023 Santiago 1  Argentina
Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023 29 tháng 10 – 5 tháng 11 năm 2023 Pretoria 1  Nam Phi
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 13–20 tháng 1 năm 2024 Ranchi 3  Đức
 Hoa Kỳ
 Nhật Bản
Valencia 3  Bỉ
 Tây Ban Nha
 Anh Quốc
Tổng cộng 12

Trọng tài

Vào ngày 12 tháng 9 năm 2023, 14 trọng tài đã được FIH bổ nhiệm.[4]

  • Irene Presenqui (ARG)
  • Aleisha Neumann (AUS)
  • Laurine Delforge (BEL)
  • Liu Xiaoying (CHN)
  • Hannah Harrison (ENG)
  • Rachel Williams (ENG)
  • Alison Keogh (IRE)
  • Emi Yamada (JPN)
  • Amber Church (NZL)
  • Sarah Wilson (SCO)
  • Cookie Tan (SGP)
  • Annelize Rostron (RSA)
  • Wanri Venter (RSA)
  • Ayanna McClean (TTO)

Vòng bảng

Các bảng đấu được công bố vào ngày 22 tháng 1 năm 2024.[5]

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hà Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 Tứ kết
2  Bỉ 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Đức 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Nhật Bản 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Trung Quốc 0 0 0 0 0 0 0 0
6  Pháp (H) 0 0 0 0 0 0 0 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.
(H) Chủ nhà

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 0 0 0 0 0 0 0 0 Tứ kết
2  Argentina 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Anh Quốc 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Tây Ban Nha 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Hoa Kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0
6  Nam Phi 0 0 0 0 0 0 0 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
5 tháng 8
 
 
A1
 
7 tháng 8
 
B4
 
 
 
5 tháng 8
 
 
 
B2
 
9 tháng 8
 
A3
 
 
 
5 tháng 8
 
 
 
A2
 
7 tháng 8
 
B3
 
 
 
5 tháng 8
 
 Tranh huy chương đồng
 
B1
 
9 tháng 8
 
A4
 
 
 
 
 
 

Bảng xếp hạng cuối cùng

Theo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu quyết định trong thời gian thi đấu chính thức được tính là thắng và thua, còn các trận đấu quyết định theo loạt đá luân lưu được tính là hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả cuối cùng
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Huy chương vàng
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Huy chương bạc
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Huy chương đồng
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Hạng tư
5 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Bị loại ở
tứ kết
6 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
7 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
8 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
9 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Bị loại ở
vòng bảng
10 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
11 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
12 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]

Liên kết ngoài

  • FIH website

Tham khảo

  1. ^ “IOC makes historic decision by simultaneously awarding Olympic Games 2024 to Paris and 2028 to Los Angeles”. International Olympic Committee. 14 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ “Schedule for hockey at the Olympic Games Paris 2024”. fih.hockey. 17 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ McAlister, Sean (12 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for hockey at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  4. ^ “Officials announced for Olympic Games Paris 2024”. FIH. 23 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ “Pools for Paris 2024 Olympic hockey tournaments revealed!”. FIH. 22 tháng 1 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Nội dung thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2024 (Paris, Pháp)
  • Bắn cung
  • Bơi nghệ thuật
  • Điền kinh
  • Cầu lông
  • Bóng rổ
  • Quyền Anh
  • Breaking
  • Canoeing
  • Xe đạp
  • Nhảy cầu
  • Cưỡi ngựa
  • Đấu kiếm
  • Khúc côn cầu trên cỏ
  • Bóng đá
  • Golf
  • Thể dục dụng cụ
  • Bóng ném
  • Judo
  • Năm môn phối hợp hiện đại
  • Chèo thuyền
  • Bóng bầu dục bảy người
  • Thuyền buồm
  • Bắn súng
  • Trượt ván
  • Leo núi thể thao
  • Lướt sóng
  • Bơi lội
  • Bóng bàn
  • Taekwondo
  • Quần vợt
  • Ba môn phối hợp
  • Bóng chuyền
  • Bóng nước
  • Cử tạ
  • Vật
  • Tổng hợp diễn biến
  • Bảng tổng sắp huy chương
  • Danh sách huy chương
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
  • 1896–1904
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
    • nam
    • nữ
  • 1984
    • nam
    • nữ
  • 1988
    • nam
    • nữ
  • 1992
    • nam
    • nữ
  • 1996
    • nam
    • nữ
  • 2000
    • nam
    • nữ
  • 2004
    • nam
    • nữ
  • 2008
    • nam
    • nữ
  • 2012
    • nam
    • nữ
  • 2016
  • 2020
    • nam
    • nữ
  • 2024
Vòng loại
Nam
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Đội hình
Nam
  • 1908
  • 1920
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
  • Danh sách huy chương
  • Danh sách các địa điểm