Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Giải đấu Nữ

Khúc côn cầu trên cỏ Nữ tại Đại hội thể thao châu Á 2022
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc
Thành phốHàng Châu
Thời gian25 tháng 9 – 7 tháng 10 năm 2023
Số đội10 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuSân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng Thự
Ba đội đứng đầu
Vô địch Trung Quốc (lần thứ 4)
Á quân Hàn Quốc
Hạng ba Ấn Độ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu27
Số bàn thắng173 (6.41 bàn/trận)
Vua phá lướiTrung Quốc Gu Bingfeng (9 bàn)
2018 (trước) (sau) 2026 →
Khúc côn cầu trên cỏ tại
Đại hội Thể thao châu Á 2022
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Các đội tuyển
namnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu nữ nội dung khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 là giải đấu lần thứ 11 của nội dung khúc côn cầu trên cỏ dành cho nữ tại Đại hội thể thao châu Á. Giải đấu được tổ chức cùng với giải đấu nam tại Sân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng Thự ở Hàng Châu, Trung Quốc từ 25 tháng 9 đến 7 tháng 10 năm 2023.[1]

Chủ nhà Trung Quốc đã giành chức vô địch Đại hội thể thao châu Á lần thứ tư ở giải đấu này khi đánh bại Hàn Quốc 2–0 trong trận chung kết. Ấn Độ giành huy chương đồng sau khi đánh bại đương kim vô địch Nhật Bản với tỷ số 2–1.[2] Với tư cách là đội vô địch, Trung Quốc đã vượt qua vòng loại trực tiếp ở Thế vận hội Mùa hè 2024.[3][4]

Các đội đủ điều kiện

Giải đấu diễn ra vòng loại Ngày Chủ nhà Số đội Đội vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 16 tháng 9 năm 2016 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao châu Á 2018 19–31 tháng 8 năm 2018 Indonesia Jakarta 5  Nhật Bản
 Ấn Độ
 Hàn Quốc
 Malaysia
 Thái Lan
Vòng loại Đại hội thể thao châu Á 2022[5] 6–14 tháng 6 năm 2022 4  Hồng Kông
 Kazakhstan
 Singapore
 Indonesia
Tổng cộng 10

Vòng sơ loại

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ 4 3 1 0 33 1 +32 10 Bán kết
2  Hàn Quốc 4 3 1 0 17 1 +16 10
3  Malaysia 4 2 0 2 16 12 +4 6 Trận tranh hạng 5
4  Singapore 4 1 0 3 2 25 −23 3 Trận tranh hạng 7
5  Hồng Kông 4 0 0 4 0 29 −29 0 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]


25 tháng 9 năm 2023
10:15
Hàn Quốc  4–0  Singapore
Kang Bàn thắng 16'
Park Bàn thắng 20'
Cho H. Bàn thắng 34'
Pak Bàn thắng 42'
Báo cáo
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Jianjun Chen (CHN)
25 tháng 9 năm 2023
12:45
Malaysia  8–0  Hồng Kông
Sukri Bàn thắng 10'40'
Rashid Bàn thắng 20'
Onn Bàn thắng 21'
Husain Bàn thắng 38'
Insyriah Bàn thắng 56'
Azhar Bàn thắng 60'
Saiuti Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Cookie Tan (SGP)
Durga Devi (IND)

27 tháng 9 năm 2023
12:45
Ấn Độ  13–0  Singapore
Udita Bàn thắng 6'
Sushila Bàn thắng 8'
Deepika Bàn thắng 11'
Navneet Bàn thắng 14'14'
Grace Bàn thắng 17'
Neha Bàn thắng 19'
Sangita Bàn thắng 23'47'53'
Salima Bàn thắng 35'
Monika Bàn thắng 52'
Vandana Bàn thắng 56'
Báo cáo
Trọng tài:
Kittiteerasopon Ornpimol (THA)
Liu Xiaoying (CHN)
27 tháng 9 năm 2023
16:00
Hàn Quốc  7–0  Hồng Kông
Baek Bàn thắng 14'
Cho E. Bàn thắng 15+'
Kim J. Bàn thắng 23'53'
Choi Bàn thắng 33'
Cheon Bàn thắng 47'59'
Báo cáo
Trọng tài:
Irene Presenqui (ARG)
Binish Hayat (PAK)

29 tháng 9 năm 2023
16:00
Hồng Kông  0–1  Singapore
Báo cáo S. Ng Bàn thắng 3'
29 tháng 9 năm 2023
18:30
Malaysia  0–6  Ấn Độ
Báo cáo Monika Bàn thắng 7'
Grace Bàn thắng 8'
Navneet Bàn thắng 25'
Vaishnavi Bàn thắng 15'
Sangita Bàn thắng 24'
Lalremsiami Bàn thắng 50'
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Tan Cookie (SGP)

1 tháng 10 năm 2023
10:15
Singapore  1–8  Malaysia
S. Ng Bàn thắng 34' Báo cáo Saiuti Bàn thắng 9'
S. Mohd Bàn thắng 15'
Rashid Bàn thắng 29'
Syafi Bàn thắng 31'
Azhar Bàn thắng 37'
K. Mohd Bàn thắng 48'
Onn Bàn thắng 54'59'
Trọng tài:
Chen Jianjun (CHN)
Tang Shi Him (HKG)
1 tháng 10 năm 2023
16:00
Hàn Quốc  1–1  Ấn Độ
Cho H. Bàn thắng 12' Báo cáo Navneet Bàn thắng 44'
Trọng tài:
Xiaoying Liu (CHN)
Irene Presenqui (ARG)

3 tháng 10 năm 2023
10:15
Ấn Độ  13–0  Hồng Kông
Vandana Bàn thắng 2'48'
Deepika Bàn thắng 4'54'58'
Monika Bàn thắng 7'
Grace Bàn thắng 11'42'
Sangita Bàn thắng 27'55'
Vaishnavi Bàn thắng 34'
Navneet Bàn thắng 58'
Báo cáo
Trọng tài:
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
Binish Hayat (PAK)
3 tháng 10 năm 2023
12:45
Malaysia  0–5  Hàn Quốc
Báo cáo Cho E. Bàn thắng 14'
An S. Bàn thắng 25'38'
Seo Bàn thắng 36'
Lee Y. Bàn thắng 48'
Trọng tài:
Chieko Soma (JPN)
Sophie Bockelmann (GER)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 4 4 0 0 31 0 +31 12 Bán kết
2  Trung Quốc (H) 4 3 0 1 43 2 +41 9
3  Thái Lan 4 2 0 2 7 26 −19 6 Trận tranh hạng 5
4  Kazakhstan 4 1 0 3 2 24 −22 3 Trận tranh hạng 7
5  Indonesia 4 0 0 4 1 32 −31 0 Trận tranh hạng 9
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]
(H) Chủ nhà
25 tháng 9 năm 2023
16:00
Thái Lan  4–0  Kazakhstan
Sanpoung Bàn thắng 2'25'
Samanso Bàn thắng 43'
Inpa Bàn thắng 58'
Báo cáo
Trọng tài:
Irene Presenqui (ARG)
Chieko Soma (JPN)
25 tháng 9 năm 2023
18:30
Trung Quốc  20–0  Indonesia
Li H. Bàn thắng 4'
Dan Bàn thắng 4'
Chen Ya. Bàn thắng 6'38'
Gu Bàn thắng 9'24'44'56'
Zhang X. Bàn thắng 10'
Haiyan Bàn thắng 11'
Zhong Bàn thắng 17'18'60'
Chen Yi Bàn thắng 22'
Zhang Y. Bàn thắng 29'41'58'
Ma Bàn thắng 35'
Liang Bàn thắng 42'60'
Báo cáo
Trọng tài:
Yoon Seon Kim (KOR)
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)

27 tháng 9 năm 2023
10:15
Nhật Bản  7–0  Indonesia
Oikawa Bàn thắng 2'
H. Nagai Bàn thắng 15'57'
Kobayakawa Bàn thắng 17'
Hasegawa Bàn thắng 40'
Kobayashi Bàn thắng 51'
Y. Nagai Bàn thắng 56'
Báo cáo
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Tang Shi Him (HKG)
27 tháng 9 năm 2023
18:30
Trung Quốc  11–0  Kazakhstan
Liang Bàn thắng 16'35'53'
Zhong Bàn thắng 18'
Gu Bàn thắng 24'52'56'
Zhang Y. Bàn thắng 25'49'
Ma Bàn thắng 33'
Haiyan Bàn thắng 51'
Báo cáo
Trọng tài:
Kim Jung-Hee (KOR)
Sophie Bockelmann (GER)

29 tháng 9 năm 2023
10:15
Kazakhstan  2–1  Indonesia
Domashneva Bàn thắng 10'
Lobanova Bàn thắng 41'
Báo cáo Ronsumbre Bàn thắng 29'
Trọng tài:
Kim Jung-Hee (KOR)
Chen Jianjun (CHN)
29 tháng 9 năm 2023
12:45
Thái Lan  0–14  Nhật Bản
Báo cáo Toriyama Bàn thắng 6'
Suzuki Bàn thắng 10'
Oikawa Bàn thắng 15'
Kobayashi Bàn thắng 19'54'
Kobayakawa Bàn thắng 23'30'37'50'
Fujibayashi Bàn thắng 24'
Omoto Bàn thắng 56'
Hasegawa Bàn thắng 57'57'
Y. Nagai Bàn thắng 59'
Trọng tài:
Kim Yoon-Seon (KOR)
Devi Durga (IND)

1 tháng 10 năm 2023
12:45
Indonesia  0–3  Thái Lan
Báo cáo Noo-Keaw Bàn thắng 12'
Konthong Bàn thắng 40'
Aunjai Bàn thắng 53'
Trọng tài:
Sophie Bockelmann (GER)
Binish Hayat (PAK)
1 tháng 10 năm 2023
18:30
Trung Quốc  0–2  Nhật Bản
Báo cáo Oikawa Bàn thắng 26'
Asai Bàn thắng 36'
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Cookie Tan (SGP)

3 tháng 10 năm 2023
16:00
Nhật Bản  8–0  Kazakhstan
Toriyama Bàn thắng 4'36'
H. Nagai Bàn thắng 6'
Y. Nagai Bàn thắng 28'51'
Hasegawa Bàn thắng 37'39'
Kobayashi Bàn thắng 50'
Báo cáo
Trọng tài:
Yoon Seon Kim (KOR)
Shi Him Tang (HKG)
3 tháng 10 năm 2023
18:30
Thái Lan  0–12  Trung Quốc
Báo cáo Zhong Bàn thắng 9'33'
Haiyan Bàn thắng 14'59'
Zhang Y. Bàn thắng 22'40'
Zhang X. Bàn thắng 27'
Chen Yi Bàn thắng 45'
Gu Bàn thắng 47'
Zou Bàn thắng 48'54'
Li H. Bàn thắng 50'
Trọng tài:
Jung Hee Kim (KOR)
Durga Devi (IND)

Vòng phân hạng

Trận tranh hạng 9

5 tháng 10 năm 2023
13:30
Hồng Kông  2–1  Indonesia
Chan Bàn thắng 14'
Mountain Bàn thắng 22'
Báo cáo Prasasti Bàn thắng 60'
Trọng tài:
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
Durga Devi (IND)

Trận tranh hạng 7

7 tháng 10 năm 2023
10:15
Singapore  2–0  Kazakhstan
Sardonna Bàn thắng 2'
Jolene Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Soma Chieko (JPN)
Tang Shi Him (HKG)

Trận tranh hạng 5

7 tháng 10 năm 2023
12:45
Malaysia  2–1  Thái Lan
Hanis Bàn thắng 12'
Nuraini Bàn thắng 56'
Báo cáo Kunjira Bàn thắng 5'
Trọng tài:
Kim Jung Hee (KOR)
Chen Jianjun (CHN)

Vòng tranh huy chương

Sơ đồ

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
5 tháng 10
 
 
 Ấn Độ0
 
7 tháng 10
 
 Trung Quốc4
 
 Trung Quốc2
 
5 tháng 10
 
 Hàn Quốc0
 
 Nhật Bản2 (2)
 
 
 Hàn Quốc2 (3)
 
Tranh hạng ba
 
 
7 tháng 10
 
 
 Ấn Độ2
 
 
 Nhật Bản1

Bán kết

5 tháng 10 2023
16:00
Ấn Độ  0–4  Trung Quốc
Báo cáo Zhong Bàn thắng 25'
Zou Bàn thắng 40'
Liang Bàn thắng 55'
Gu Bàn thắng 60'
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Yoon Seon Kim (KOR)

5 tháng 10 2023
18:30
Nhật Bản  2–2  Hàn Quốc
Kobayakawa Bàn thắng 48'
Oikawa Bàn thắng 58'
Báo cáo Seo Bàn thắng 13'
Park Bàn thắng 34'
Loạt luân lưu
Nagai Quả phạt đền thành công
Toriyama Quả phạt đền thành công
Asai Quả phạt đền hỏng
Shimada Quả phạt đền thành công
Suzuki Quả phạt đền hỏng
3–4 Quả phạt đền thành công Seo
Quả phạt đền thành công Cheon
Quả phạt đền thành công Pak
Quả phạt đền hỏng An
Quả phạt đền thành công Cho
Trọng tài:
Irene Presenqui (ARG)
Liu Xiaoying (CHN)

Tranh huy chương đồng

7 tháng 10 2023
16:00
Ấn Độ  2–1  Nhật Bản
Deepika Bàn thắng 5'
Chanu Bàn thắng 50'
Báo cáo Y. Nagai Bàn thắng 30+'
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Kim Yoon Seon (KOR)

Tranh huy chương vàng

7 tháng 10 2023
18:30
Trung Quốc  2–0  Hàn Quốc
Chen Bàn thắng 7'
Zou Bàn thắng 54'
Báo cáo
Trọng tài:
Irene Presenqui (ARG)
Cookie Tan (SGP)

Số liệu thống kê

Bảng xếp hạng cuối cùng

VT Đội Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) Thế vận hội Mùa hè 2024
2  Hàn Quốc Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH 2024
3  Ấn Độ
4  Nhật Bản
5  Malaysia
6  Thái Lan
7  Singapore
8  Kazakhstan
9  Hồng Kông
10  Indonesia
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 173 bàn thắng ghi được trong 27 trận đấu, trung bình 6.41 bàn thắng mỗi trận đấu.

9 bàn thắng

  • Trung Quốc Gu Bingfeng

7 bàn thắng

  • Trung Quốc Zhang Ying
  • Trung Quốc Zhong Jiaqi

6 bàn thắng

  • Trung Quốc Liang Meiyu
  • Ấn Độ Sangita Kumari
  • Nhật Bản Shiho Kobayakawa

5 bàn thắng

  • Ấn Độ Deepika
  • Ấn Độ Navneet Kaur
  • Nhật Bản Miyu Hasegawa
  • Nhật Bản Yuri Nagai

4 bàn thắng

  • Trung Quốc Haiyan Huang
  • Trung Quốc Zou Meirong
  • Ấn Độ Deep Grace Ekka
  • Ấn Độ Vandana Katariya
  • Nhật Bản Aimi Kobayashi
  • Nhật Bản Shihori Oikawa
  • Malaysia Hanis Onn

3 bàn thắng

  • Trung Quốc Chen Yi
  • Ấn Độ Monika Malik
  • Nhật Bản Hazuki Nagai
  • Nhật Bản Mai Toriyama
  • Malaysia Nuraini Rashid
  • Singapore Sardonna Ng

2 bàn thắng

  • Trung Quốc Chen Yang
  • Trung Quốc Li Hong
  • Trung Quốc Ma Ning
  • Trung Quốc Zhang Xiaoxue
  • Ấn Độ Vaishnavi Phalke
  • Ấn Độ Sushila Chanu
  • Malaysia Nur Azhar
  • Malaysia Norfaiezah Saiuti
  • Malaysia Fatin Sukri
  • Hàn Quốc An Su-Jin
  • Hàn Quốc Cheon Eun-Bi
  • Hàn Quốc Cho Eun-Ji
  • Hàn Quốc Cho Hye-Jin
  • Hàn Quốc Kim Jeong-Ihn
  • Hàn Quốc Park Seung-Ae
  • Hàn Quốc Seo Jung-Eun
  • Thái Lan Kunjira Inpa
  • Thái Lan Kornkanok Sanpoung

1 bàn thắng

  • Trung Quốc Dan Wen
  • Hồng Kông Tiffany Chan
  • Hồng Kông Katherine Mountain
  • Ấn Độ Lalremsiami
  • Ấn Độ Neha Goyal
  • Ấn Độ Salima Tete
  • Ấn Độ Udita Duhan
  • Indonesia Asri Dewi Prasati
  • Indonesia Paulina Ronsumbre
  • Nhật Bản Yu Asai
  • Nhật Bản Chiko Fujibayashi
  • Nhật Bản Sakurako Omoto
  • Nhật Bản Miyu Suzuki
  • Kazakhstan Vera Domashneva
  • Kazakhstan Viktoriya Lobanova
  • Malaysia Siti Husain
  • Malaysia Effarizal Insyriah
  • Malaysia Khairunnisa Mohamed
  • Malaysia Siti Mohamed
  • Malaysia Nurmaizatul Syafi
  • Singapore Ng Jolene
  • Hàn Quốc Baek Ee-Seul
  • Hàn Quốc Choi Su-ji
  • Hàn Quốc Kang Ji-Na
  • Hàn Quốc Lee Yu-Ri
  • Hàn Quốc Pak Ho-Jeong
  • Thái Lan Natthakaran Aunjai
  • Thái Lan Suwapat Konthong
  • Thái Lan Sudarat Noo-Keaw
  • Thái Lan Supansa Samanso

Nguồn: FIH

Xem thêm

  • 2023 Women's Asian Champions Trophy

Tham khảo

  1. ^ “Asian Games Hangzhou 2022 Women's Hockey Competition”. 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ “Final Day Updated China Wins Gold In 19 Asian Game Hangzhou 2022 Women's Hockey Competition and also direct qualify for Paris24 Olympics”. asiahockey.org.
  3. ^ “Qualification System - Games of the XXXIII Olympiad - Paris 2024”.
  4. ^ “Indian men, Chinese women seal Olympic Qualification”. fih.hockey.
  5. ^ “AHF Announces Dates of Women's Asian Games Qualifier 2022”. Asian Hockey Federation. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.
  6. ^ a b “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.


Bài viết về thể thao ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s