Curtiss XF13C

XF13C
Curtiss XF13C năm 1937
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu 7 tháng 1, 1934[1]
Số lượng sản xuất 3

Curtis XF13C (Model 70) là một loại máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay của Hoa Kỳ, do hãng Curtiss Aeroplane and Motor Company chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật (XF13C-3)

XF13C-1, 1934.

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 25 ft 0 in (7,62 m)
  • Sải cánh: 35 ft 0 in (10.66 m)
  • Chiều cao: 8 ft 9.5 in (2.66 m)
  • Diện tích cánh: 205 ft2 (19.04 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.412 lb (1.548 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.634 lb (2.102 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright SGR-1510-12, 700 hp ( kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 246 mph (396 km/h)
  • Tầm bay: 726 dặm (1,168 km)
  • Trần bay: 25.250 ft (7.696 m)
  • Vận tốc lên cao: 2000 ft/min (10,16 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 1 × súng máy.50 in (12,7 mm)
  • 1 × súng máy.30 in (7,62 mm)
  • Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ a b Angelucci 1987, các trang 152–153.
    Tài liệu
    • Angelucci, Enzo. The American Fighter from 1917 to the present. New York: Orion Books, 1987. ISBN 0-517-56588-9.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
    Tên định danh
    của hãng

    No. 1 • No. 2

    Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

    Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

    Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

    X-100 • X-200

    Theo nhiệm vụ

    Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

    Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

    Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

    Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

    Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

    Huấn luyện hải quân: NC • N2C

    Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

    Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

    Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

    Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

    Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

    Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

    Ném bom: Canada • B-2

    Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

    Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

    Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
    General Aviation
    Brewster

    FA

    FA2 • F2A • F3A

    Boeing

    FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

    Curtiss

    CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

    Douglas
    McDonnell

    XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

    FD • F2D • tới "H"

    Grumman

    FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

    Eberhart
    Goodyear

    FG • F2G

    FG • F2G

    Hall
    McDonnell

    FH

    FH • F2H • F3H • F4H

    Berliner-Joyce
    North American

    FJ • F2J • F3J

    FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

    Loening
    Bell

    FL

    FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

    General Motors

    FM • F2M • F3M

    Naval Aircraft Factory
    Seversky

    FN

    FN

    Lockheed
    Ryan

    FR • F2R • F3R

    Supermarine

    FS

    Northrop

    FT • F2T

    Vought

    FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

    Lockheed

    FV

    Wright
    CC&F

    WP • F2W • F3W

    FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

    Convair

    FY • F2Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
    Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s