Uruguay tại Thế vận hội

Uruguay tại
Thế vận hội
Mã IOCURU
NOCỦy ban Olympic Uruguay
Trang webwww.cou.org.uy (tiếng Tây Ban Nha)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
2 2 6 10
Tham dự Mùa hè
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Tham dự Mùa đông
  • 1998
  • 2002–2018
  • 2022

Uruguay tham gia Thế vận hội lần đầu năm 1924, và đã liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội Mùa hè kể từ đó, trừ lần tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980. Uruguay từng một lần tham dự Thế vận hội Mùa đông vào năm 1998.

Quốc gia này đã giành được 10 huy chương Olympic, trong đó có 2 vàng môn bóng đá.

Ủy ban Olympic quốc gia của Uruguay được thành lập năm 1923, được Ủy ban Olympic Quốc tế công nhận cùng năm.

Bảng huy chương

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè

1896–1920 không tham dự
Pháp Paris 1924 1 0 0 1
Hà Lan Amsterdam 1928 1 0 0 1
Hoa Kỳ Los Angeles 1932 0 0 1 1
Đức Berlin 1936 0 0 0 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1948 0 1 1 2
Phần Lan Helsinki 1952 0 0 2 2
Úc Melbourne 1956 0 0 1 1
Ý Roma 1960 0 0 0 0
Nhật Bản Tokyo 1964 0 0 1 1
México Thành phố México 1968 0 0 0 0
Tây Đức München 1972 0 0 0 0
Canada Montréal 1976 0 0 0 0
Liên Xô Moskva 1980 không tham dự
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 0 0 0 0
Hàn Quốc Seoul 1988 0 0 0 0
Tây Ban Nha Barcelona 1992 0 0 0 0
Hoa Kỳ Atlanta 1996 0 0 0 0
Úc Sydney 2000 0 1 0 1
Hy Lạp Athens 2004 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 0 0 0 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 0 0 0 0
Brasil Rio de Janeiro 2016 0 0 0 0
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Tổng số 2 2 6 10

Huy chương theo môn

Bóng đá 2 0 0 2
Chèo thuyền 0 1 3 4
Xe đạp 0 1 0 1
Bóng rổ 0 0 2 2
Quyền Anh 0 0 1 1
Tổng số 2 2 6 10

VĐV giành huy chương

Huy chương Tên VĐV Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Vàng 

  • José Andrade
    Pedro Arispe
    Pedro Céa
    Alfredo Ghierra
    Andrés Mazali
    José Nasazzi
    José Naya
    Pedro Petrone
    Ángel Romano
    Héctor Scarone
    Humberto Tomasina
    Antonio Urdinarán
    Santos Urdinarán
    José Vidal
    Alfredo Zibechi
    Pedro Casella
Pháp Paris 1924 Bóng đá Nam
Vàng 

  • José Andrade
    Pedro Arispe
    Juan Arremón
    René Borjas
    Antonio Campolo
    Adhemar Canavesi
    Héctor Castro
    Pedro Céa
    Lorenzo Fernández
    Roberto Figueroa
    Alvaro Gestido
    Andrés Mazali
    José Nasazzi
    Pedro Petrone
    Juan Piriz
    Héctor Scarone
    Santos Urdinarán
    Peregrino Anselmo
Hà Lan Amsterdam 1928 Bóng đá Nam
Đồng  Douglas, GuillermoGuillermo Douglas Hoa Kỳ Los Angeles 1932 Chèo thuyền Đơn nam
Bạc  Risso, EduardoEduardo Risso Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1948 Chèo thuyền Đơn nam
Đồng  Jones, WilliamWilliam Jones
Juan Rodríguez
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1948 Chèo thuyền Đôi nam
Đồng 
Đội tuyển bóng rổ nam

  • Martín Acosta y Lara
    Enrique Baliño
    Victorio Cieslinskas
    Héctor Costa
    Nelson Demarco
    Héctor García Otero
    Tabaré Larre Borges
    Adesio Lombardo
    Roberto Lovera
    Sergio Matto
    Wilfredo Peláez
    Carlos Roselló
Phần Lan Helsinki 1952 Bóng rổ Nam
Đồng  Seijas, MiguelMiguel Seijas
Juan Rodríguez
Phần Lan Helsinki 1952 Chèo thuyền Đôi nam
Đồng 
Đội tuyển bóng rổ nam

  • Carlos Blixen
    Ramiro Cortés
    Héctor Costa
    Nelson Chelle
    Nelson Demarco
    Héctor García
    Carlos González
    Sergio Matto
    Oscar Moglia
    Raúl Mera
    Ariel Olascoaga
    Milton Scaron
Úc Melbourne 1956 Bóng rổ Nam
Đồng  Rodríguez, WashingtonWashington Rodríguez Nhật Bản Tokyo 1964 Quyền Anh Hạng gà (nam)
Bạc  Wynants, MiltonMilton Wynants Úc Sydney 2000 Xe đạp Chạy vòng tính điểm (nam)

Xem thêm

  • Danh sách vận động viên cầm cờ cho đoàn Uruguay tại các kỳ Thế vận hội
  • Thể loại:Vận động viên Thế vận hội của Uruguay
  • Uruguay tại Thế vận hội Người khuyết tật

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • “Uruguay”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Uruguay”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2018.
  • “Comité Olímpico Uruguayo - C.O.U.” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Comité Olímpico Uruguayo. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2008.
  • (ed.) Berlioux, Monique (tháng 3 năm 1979). “Uruguay and Olympism” (PDF). Olympic Review. Lausanne: International Olympic Committee (137): 168–176. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
Khác
  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập
Trong quá khứ
1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel
Cổng thông tin:Thế vận hội