TRAPPIST-1c

TRAPPIST-1c
Ảnh mô phỏng của TRAPPIST-1c
Khám phá[1]
Khám phá bởiMichaël Gillon và cộng sự
Nơi khám pháTRAPPIST
Ngày phát hiện2 tháng 5 năm 2016
Kĩ thuật quan sát
Quá cảnh
Đặc trưng quỹ đạo[4]
0,01580±0,00013 AU
Độ lệch tâm0,00654±0,00188[2]
2,421937±0,000018 d
Độ nghiêng quỹ đạo89,778°±0,118°
282,45°±17,10°[2]
SaoTRAPPIST-1[3]
Đặc trưng vật lý[4]
Bán kính trung bình
1,097+0,014
−0,012
 R🜨
Khối lượng1,308±0,056 M🜨
Mật độ trung bình
5447+0222
−0235
 g/cm3
1,086±0,043 g
1065±042 m/s2
Nhiệt độ339,7±3,3 K (66,6 °C; 151,8 °F, cân bằng)[5]
380±31 K (107 °C; 224 °F, bề mặt)[6]
Khí quyển
Thành phần khí quyểnKhông có hoặc cực kỳ mỏng[7][6]

TRAPPIST-1c (hay 2MASS J23062928-0502285 c) là một ngoại hành tinh quay quanh sao TRAPPIST-1 thuộc chòm sao Bảo Bình, cách Trái Đất khoảng 40 năm ánh sáng. Hành tinh này có khối lượng lớn nhất so với các hành tinh khác cùng hệ, và có khối lượng gấp 1,38 lần và bán kính gấp 1,06 lần so với Trái Đất. Khối lượng riêng của nó là 6,388 g/cm³, với hấp dẫn bề mặt vào khoảng 12,05 m/s2.

Sự sống trên TRAPPIST-1c

Có thể sự bốc hơi nước đã xảy ra trước khi hành tinh này xuất hiện sự sống.[8] Người ta ước tính rằng TRAPPIST-1b và TRAPPIST-1c bị bốc hơi với lượng nước lớn bằng tổng lượng nước của 15 đại dương trên Trái Đất.[8]

Hình ảnh

  • Ảnh mô phỏng các hành tinh quay quanh sao lùn siêu mát trong hệ TRAPPIST-1[9]
    Ảnh mô phỏng các hành tinh quay quanh sao lùn siêu mát trong hệ TRAPPIST-1[9]
  • Bức ảnh này so sánh giữa Mặt Trời và sao lùn siêu mát TRAPPIST-1 cho thấy đường kính của ngôi sao này chỉ bằng 11% so với Mặt Trời và có màu đỏ hơn
    Bức ảnh này so sánh giữa Mặt Trời và sao lùn siêu mát TRAPPIST-1 cho thấy đường kính của ngôi sao này chỉ bằng 11% so với Mặt Trời và có màu đỏ hơn
  • Ảnh mô phỏng ba hành tinh quay quanh một sao lùn siêu mát
    Ảnh mô phỏng ba hành tinh quay quanh một sao lùn siêu mát
  • Video mô phỏng ba hành tinh quay quanh một sao lùn siêu mát cách Trái Đất 40 năm ánh sáng được phát hiện bằng kính thiên văn Trappist tại đài quan sát La Silla của ESO. Video này cho thấy những hành tinh bên trong quay quanh trong một đĩa nhỏ và mờ của ngôi sao mẹ. (4K Ultra HD Video)

Tham khảo

  1. ^ Gillon, Michaël; Jehin, Emmanuël; Lederer, Susan M.; Delrez, Laetitia; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2016). “Temperate Earth-sized planets transiting a nearby ultracool dwarf star”. Nature (bằng tiếng Anh). 533 (7602): 221–224. arXiv:1605.07211. Bibcode:2016Natur.533..221G. doi:10.1038/nature17448. ISSN 1476-4687. PMC 5321506. PMID 27135924.
  2. ^ a b Grimm, Simon L.; Demory, Brice-Olivier; Gillon, Michael; Dorn, Caroline; Agol, Eric; Burdanov, Artem; Delrez, Laetitia; Sestovic, Marko; Triaud, Amaury H.M.J.; Turbet, Martin; Bolmont, Emeline; Caldas, Anthony; de Wit, Julien; Jehin, Emmanuel; Leconte, Jeremy; Raymond, Sean N.; Van Grootel, Valerie; Burgasser, Adam J.; Carey, Sean; Fabrycky, Daniel; Heng, Kevin; Hernandez, David M.; Ingalls, James G.; Lederer, Susan; Selsis, Franck; Queloz, Didier (2018). “The nature of the TRAPPIST-1 exoplanets”. Astronomy & Astrophysics. 613: A68. arXiv:1802.01377. Bibcode:2018A&A...613A..68G. doi:10.1051/0004-6361/201732233. S2CID 3441829.
  3. ^ Van Grootel, Valerie; Fernandes, Catarina S.; Gillon, Michaël; Jehin, Emmanuel; Scuflaire, Richard; và đồng nghiệp (2018). “Stellar parameters for TRAPPIST-1”. The Astrophysical Journal. 853 (1): 30. arXiv:1712.01911. Bibcode:2018ApJ...853...30V. doi:10.3847/1538-4357/aaa023. S2CID 54034373.
  4. ^ a b Agol, Eric; Dorn, Caroline; Grimm, Simon L.; Turbet, Martin; và đồng nghiệp (1 tháng 2 năm 2021). “Refining the Transit-timing and Photometric Analysis of TRAPPIST-1: Masses, Radii, Densities, Dynamics, and Ephemerides”. The Planetary Science Journal (bằng tiếng Anh). 2 (1): 1. arXiv:2010.01074. Bibcode:2021PSJ.....2....1A. doi:10.3847/psj/abd022. S2CID 222125312.
  5. ^ Ducrot, E.; Gillon, M.; Delrez, L.; Agol, E.; và đồng nghiệp (1 tháng 8 năm 2020). “TRAPPIST-1: Global results of the Spitzer Exploration Science Program Red Worlds”. Astronomy & Astrophysics (bằng tiếng Anh). 640: A112. arXiv:2006.13826. Bibcode:2020A&A...640A.112D. doi:10.1051/0004-6361/201937392. ISSN 0004-6361. S2CID 220041987.
  6. ^ a b Zieba, Sebastian; Kreidberg, Laura; Ducrot, Elsa; Gillon, Michaël; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2023). “No thick carbon dioxide atmosphere on the rocky exoplanet TRAPPIST-1 c”. Nature. 620 (7975): 746–749. arXiv:2306.10150. Bibcode:2023Natur.620..746Z. doi:10.1038/s41586-023-06232-z. S2CID 259200424.
  7. ^ “Webb Rules Out Thick Carbon Dioxide Atmosphere for Rocky Exoplanet”. webbtelescope.org. STScI. 19 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2023.
  8. ^ a b Bolmont, Emeline; Selsis, Franck; Owen, James E.; Ribas, Ignasi; Raymond, Sean N.; Leconte, Jérémy; Gillon, Michael (2016). "Water loss from Earth-sized planets in the habitable zones of ultracool dwarfs: Implications for the planets of TRAPPIST-1". arΧiv:1605,00616 [astro-ph.EP]. 
  9. ^ “Artist's view of planets transiting red dwarf star in TRAPPIST-1 system”. www.spacetelescope.org. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • TRAPPIST.one, the discovery team's official website
  • "NASA's Spitzer Reveals Largest Batch of Earth-Size, Habitable-Zone Planets Around a Single Star" trên YouTube by NASA
  • "NASA & TRAPPIST-1: A Treasure Trove of Planets Found" trên YouTube by NASA's Jet Propulsion Laboratory
  • ESOcast 83: "Ultracool Dwarf with Planets" by the European Southern Observatory
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hành tinh ngoài hệ Mặt Trời này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
TRAPPIST-1TRAPPIST-1bTRAPPIST-1cTRAPPIST-1dTRAPPIST-1eTRAPPIST-1fTRAPPIST-1gTRAPPIST-1h
Sao
Hành tinh
  • TRAPPIST-1b
  • TRAPPIST-1c
  • TRAPPIST-1d
  • TRAPPIST-1e
  • TRAPPIST-1f
  • TRAPPIST-1g
  • TRAPPIST-1h
  •  Thể loại Thể loại
  •   Chủ đề Thiên văn học
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Sadalmelik)
  • β (Sadalsuud)
  • γ (Sadachbia)
  • δ (Skat)
  • ε (Albali)
  • ζ
  • η
  • θ (Ancha)
  • ι
  • κ (Situla)
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ (Bunda)
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ1
  • τ2
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ1
  • ψ2
  • ψ3
  • ω1
  • ω2
Flamsteed
  • 1
  • 3 (k)
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 24
  • 25 (d)
  • 26
  • 28
  • 29
  • 30
  • 32
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38 (e)
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 50
  • 51
  • 53 (f)
  • 54
  • 56
  • 58
  • 60
  • 61
  • 64
  • 65
  • 66 (g)
  • 67
  • 68 (g2)
  • 70
  • 72
  • 74
  • 75
  • 77
  • 78
  • 81
  • 82
  • 83 (h)
  • 84
  • 85
  • 86 (c1)
  • 87
  • 88 (c2)
  • 89 (c3)
  • 94
  • 96
  • 97
  • 98 (b1)
  • 99 (b2)
  • 100
  • 101 (b3)
  • 103 (A1)
  • 104 (A2)
  • 106 (i1)
  • 107 (i2)
  • 108 (i3)
Biến quang
  • R
  • U
  • AE
  • DV
  • EW
  • EZ
  • FO
  • HK
  • HU
  • IZ
  • LP
HR
  • 7890
  • 7946
  • 7976
  • 7994
  • 7998
  • 8017
  • 8054
  • 8056
  • 8068
  • 8096
  • 8121
  • 8132
  • 8134
  • 8203
  • 8205
  • 8251
  • 8263
  • 8332
  • 8360
  • 8363
  • 8376
  • 8382
  • 8394
  • 8451
  • 8453
  • 8457
  • 8467
  • 8495
  • 8497
  • 8500
  • 8507
  • 8530
  • 8542
  • 8565
  • 8580
  • 8581
  • 8596
  • 8612
  • 8629
  • 8645
  • 8716
  • 8727
  • 8741
  • 8756
  • 8759
  • 8764
  • 8783
  • 8816
  • 8836
  • 8840
  • 8856
  • 8869
  • 8879
  • 8900
  • 8917
  • 8921
  • 8924
  • 8928
  • 8931
  • 8946
  • 8951
  • 8958
  • 8979
  • 8987
  • 9009
  • 9014
  • 9021
  • 9027
  • 9029
  • 9037
  • 9040
HD
  • 196676
  • 210244
  • 210277
  • 215152
  • 216553
  • 216727
  • 220466
  • 220689
  • 220766
  • 222582
Gliese
Khác
Ngoại hành tinh
  • 91 Aquarii b
  • Gliese 849 b
  • Gliese 876 b
  • c
  • d
  • e
  • HD 206610 b
  • HD 210277 b
  • HD 212771 b
  • HD 222582 b
  • K2-21b
  • c
  • K2-72b
  • c
  • d
  • e
  • K2-138b
  • TRAPPIST-1b
  • c
  • d
  • e
  • f
  • g
  • h
  • WASP-6b
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
Khác
  • Sao lùn Bảo Bình
  • Lyman-alpha blob 1
  • PHL 293B
  • SMM J2135-0102
  • WISE J224607.57−052635.0
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2597
  • XMMXCS 2215-1738
Sự kiện thiên văn
  • SN 2213-1745
Thể loại Thể loại