Gliese 876 e

Gliese 876 e
An artist's impression of Gliese 876 e
Khám phá
Khám phá bởiRivera et al.
Ngày phát hiệnngày 23 tháng 6 năm 2010
Kĩ thuật quan sát
Doppler spectroscopy
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên HJD 2,450,602.093
0.3343 ± 0.0013 [1] AU
Độ lệch tâm0.055 ± 0.012 [1]
124.26 ± 0.70 [1] d
335 ± 24 [1]
Độ nghiêng quỹ đạo59.5 [1]
239 ± 22 [1]
Bán biên độ3.42 ± 0.39 [1]
SaoGliese 876
Đặc trưng vật lý
Khối lượng14.6 ± 1.7 [1] M🜨

Gliese 876 e là một ngoại hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời. Đây là ngoại hành tinh Gliese 876 và thuộc Chòm sao Bảo Bình. Được phát hiện vào ngày 23 tháng 6 năm 2020 bằng sử dụng Rivera et at. Với khối lượng ít nhất là 14.6 lần Khối lượng Trái Đất.

Gliese 876 e có khối lượng tương tự như khối lượng Sao Thiên Vương. Khoảng cách từ ngôi sao đến Gliese 876 e là 0.3343 AU gần hơn khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy là 0.4 AU, mất 125 ngày để hoàn thành chu kì quỹ đạo nhanh hơn Sao Kim mất 225 ngày. Hành tinh này quỹ đạo gần tròn tương tự như Trái Đất và độ nghiên quỹ đạo là 59.5.

Đặc điểm

Ngôi sao mẹ

Ngôi sao có tên là Gliese 876 có loại quang phổ là M4V Với khối lượng nhỏ hơn Mặt Trời một chút.

Hệ hành tinh

Ngôi sao có 4 hành tinh quỹ đạo hình khá dẹt đó là Gliese 876 b, c, d và e. Nếu đặt quỹ đạo trong Hệ Mặt Trời, quỹ đạo sẽ bất ổn vào Sao ThủySao Kim.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h Rivera, Eugenio J.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2010). “The Lick-Carnegie Exoplanet Survey: A Uranus-mass Fourth Planet for GJ 876 in an Extrasolar Laplace Configuration”. The Astrophysical Journal. 719 (1): 890–899. arXiv:1006.4244. Bibcode:2010ApJ...719..890R. doi:10.1088/0004-637X/719/1/890.

Liên kết ngoài

  • Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 26 tháng 6 năm 1998). “A planet for Gliese 876”. Astronomy Picture of the Day. NASA. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2008.
  • “Gliese 876: The closest extrasolar planet”. Observatoire de Haute Provence. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Gliese 876Gliese 876 dGliese 876 cGliese 876 bGliese 876 e
Sao chủ
Hành tinh
  • Gliese 876 b
  • Gliese 876 c
  • Gliese 876 d
  • Gliese 876 e
  • Gliese 876 f?
  • Gliese 876 g?
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Sadalmelik)
  • β (Sadalsuud)
  • γ (Sadachbia)
  • δ (Skat)
  • ε (Albali)
  • ζ
  • η
  • θ (Ancha)
  • ι
  • κ (Situla)
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ (Bunda)
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ1
  • τ2
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ1
  • ψ2
  • ψ3
  • ω1
  • ω2
Flamsteed
  • 1
  • 3 (k)
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 24
  • 25 (d)
  • 26
  • 28
  • 29
  • 30
  • 32
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38 (e)
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 50
  • 51
  • 53 (f)
  • 54
  • 56
  • 58
  • 60
  • 61
  • 64
  • 65
  • 66 (g)
  • 67
  • 68 (g2)
  • 70
  • 72
  • 74
  • 75
  • 77
  • 78
  • 81
  • 82
  • 83 (h)
  • 84
  • 85
  • 86 (c1)
  • 87
  • 88 (c2)
  • 89 (c3)
  • 94
  • 96
  • 97
  • 98 (b1)
  • 99 (b2)
  • 100
  • 101 (b3)
  • 103 (A1)
  • 104 (A2)
  • 106 (i1)
  • 107 (i2)
  • 108 (i3)
Biến quang
  • R
  • U
  • AE
  • DV
  • EW
  • EZ
  • FO
  • HK
  • HU
  • IZ
  • LP
HR
  • 7890
  • 7946
  • 7976
  • 7994
  • 7998
  • 8017
  • 8054
  • 8056
  • 8068
  • 8096
  • 8121
  • 8132
  • 8134
  • 8203
  • 8205
  • 8251
  • 8263
  • 8332
  • 8360
  • 8363
  • 8376
  • 8382
  • 8394
  • 8451
  • 8453
  • 8457
  • 8467
  • 8495
  • 8497
  • 8500
  • 8507
  • 8530
  • 8542
  • 8565
  • 8580
  • 8581
  • 8596
  • 8612
  • 8629
  • 8645
  • 8716
  • 8727
  • 8741
  • 8756
  • 8759
  • 8764
  • 8783
  • 8816
  • 8836
  • 8840
  • 8856
  • 8869
  • 8879
  • 8900
  • 8917
  • 8921
  • 8924
  • 8928
  • 8931
  • 8946
  • 8951
  • 8958
  • 8979
  • 8987
  • 9009
  • 9014
  • 9021
  • 9027
  • 9029
  • 9037
  • 9040
HD
  • 196676
  • 210244
  • 210277
  • 215152
  • 216553
  • 216727
  • 220466
  • 220689
  • 220766
  • 222582
Gliese
Khác
Ngoại hành tinh
  • 91 Aquarii b
  • Gliese 849 b
  • Gliese 876 b
  • c
  • d
  • e
  • HD 206610 b
  • HD 210277 b
  • HD 212771 b
  • HD 222582 b
  • K2-21b
  • c
  • K2-72b
  • c
  • d
  • e
  • K2-138b
  • TRAPPIST-1b
  • c
  • d
  • e
  • f
  • g
  • h
  • WASP-6b
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
Khác
  • Sao lùn Bảo Bình
  • Lyman-alpha blob 1
  • PHL 293B
  • SMM J2135-0102
  • WISE J224607.57−052635.0
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2597
  • XMMXCS 2215-1738
Sự kiện thiên văn
  • SN 2213-1745
Thể loại Thể loại

Tọa độ: Sky map 22h 53m 16.7s, −14° 15′ 49″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s