Cúp Intertoto 1974

Trong Cúp Intertoto 1974 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch. Đây là mùa giải đầu tiên có một câu lạc bộ từ Thổ Nhĩ Kỳ tham gia.

Vòng bảng

Các đội bóng được chia thành 10 bảng, mỗi bảng 4 đội..

Bảng 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Zürich 6 5 1 0 14 5 +9 11
2 Tây Đức Hertha Berlin 6 3 1 2 10 7 +3 7
3 Thụy Điển Öster 6 2 0 4 7 8 −1 4
4 Áo Austria Salzburg 6 1 0 5 3 14 −11 2

Bảng 2

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Hamburg 6 5 0 1 14 6 +8 10
2 Bồ Đào Nha Vitória Guimarães 6 4 0 2 15 8 +7 8
3 Thụy Điển Djurgården 6 2 1 3 9 14 −5 5
4 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax 6 0 1 5 7 17 −10 1

Bảng 3

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 4 1 1 12 7 +5 9
2 Tiệp Khắc Slavia Prague 6 3 0 3 12 8 +4 6
3 Áo Austria Vienna 6 2 1 3 6 12 −6 5
4 Pháp Saint-Étienne 6 2 0 4 6 9 −3 4

Bảng 4

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Standard Liège 6 4 0 2 13 7 +6 8
2 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 2 3 1 10 8 +2 7
3 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 2 1 3 10 14 −4 5
4 Đan Mạch KB 6 1 2 3 9 13 −4 4

Bảng 5

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slovan Bratislava 6 5 0 1 9 1 +8 10
2 Tây Đức Kaiserslautern 6 2 2 2 8 9 −1 6
3 Thụy Sĩ Grasshopper 6 2 1 3 9 12 −3 5
4 Thụy Điển Åtvidaberg 6 1 1 4 5 9 −4 3

Bảng 6

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Spartak Trnava 6 3 2 1 7 5 +2 8
2 Áo VÖEST Linz 6 3 1 2 13 7 +6 7
3 Ba Lan Wisła Kraków 6 2 3 1 7 5 +2 7
4 Thụy Điển AIK 6 1 0 5 5 15 −10 3

Bảng 7

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Duisburg 6 4 1 1 24 10 +14 9
2 Ba Lan Górnik Zabrze 6 2 2 2 14 17 −3 6
3 Thụy Sĩ Winterthur 6 2 1 3 11 15 −4 5
4 Đan Mạch Hvidovre 6 1 2 3 8 15 −7 4

Bảng 8

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 3 3 0 8 3 +5 9
2 Ba Lan Legia Warsaw 6 3 2 1 11 4 +7 8
3 Đan Mạch Vejle 6 1 2 3 4 9 −5 4
4 Thụy Điển Norrköping 6 1 1 4 4 11 −7 4

Bảng 9

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Košice 6 4 2 0 21 6 +15 10
2 Ba Lan ŁKS Łódź 6 2 2 2 8 13 −5 6
3 Đan Mạch Randers Freja 6 2 1 3 12 11 +1 7
4 Áo Sturm Graz 6 1 1 4 6 17 −11 3

Bảng 10

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bồ Đào Nha CUF 6 3 2 1 8 5 +3 8
2 Thụy Điển Landskrona 6 2 3 1 9 5 +4 7
3 Thổ Nhĩ Kỳ Altay 6 1 3 2 6 9 −3 5
4 Thụy Điển Hammarby 6 1 2 3 7 11 −4 4

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • [1] by Pawel Mogielnicki
  • x
  • t
  • s
Chưa quản lý bởi UEFA (với vòng loại trực tiếp)
Chưa quản lý bởi UEFA (chỉ có vòng bảng)
Quản lý bởi UEFA – đội vô địch tham gia Cúp UEFA
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • Huấn luyện viên vô địch
  • Đội vô địch