Yun Chi-young

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yun.
Yun Chi-Young
Sinh(1898-02-10)10 tháng 2, 1898
AnKuk-dong, Seoul, Hàn Quốc, Triều Tiên
Mất9 tháng 2, 1996(1996-02-09) (97 tuổi)
AnKuk-dong, Seoul, Hàn Quốc
Nơi an nghỉAnKuk-dong, Seoul, Triều Tiên
Quốc tịchTriều Tiên
Tôn giáoKitô giáo (Tin lành)
Phối ngẫuLee Byong-young, Lee Eun-hye
Con cáiCon gái: Yun Seong-seon, Son: Yun Ki-seong, Yun In-seon
Cha mẹYun Yeong ryul(cha), Han Jin-suk(mẹ)
Trang webHepyung Yun's Family Site
Yun Chi-young
Hanja
尹致暎
Hán-ViệtDoãn Trí Ánh
Bí danh
Hangul
동산
Hanja
東山
Romaja quốc ngữDongSan
McCune–ReischauerDongSan

Yun Chi-young (Hangul:윤치영, âm Hán Việt: Doãn Trí Anh, Hanja: 尹致暎, 10 tháng 2 1898 - 9 tháng 2 1996) là một chính trị gia và nhà hoạt động vì độc lập Hàn Quốc. Ông là Bộ trưởng chính phủ đầu tiên, nghị sĩ Quốc hội thứ 1, 2, 4, 6 của Hàn Quốc[1], thị trưởng thứ 13 của Seoul[2] (17 tháng 12 1963 đến 30 tháng 3 1966). Bút danh của ông là DongSan (동산, 東山).

Ông là chú họ của Yun Bo-seon, Tổng thống của Đại Hàn Dân Quốc từ năm 1960 đến 1962.

Tiểu sử

Hình tượng sơ khai Bài viết chính khách Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Sách

  • 《Yun Chi Young's 20th century》(윤치영의 20세기)
  • 《Founding Youngman history of movements》 (건국 청년 운동사)

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • Hồ sơ Yun Chi-Young Lưu trữ 2015-06-07 tại Archive.today
  • Thị trưởng Seoul:13th Thị trưởng Seoul[liên kết hỏng] (korean)
  • 윤치영 Lưu trữ 2012-03-24 tại Wayback Machine (tiếng Triều Tiên)
  • Hepyung Yun's Family Site

Tham khảo

  1. ^ “Hồ sơ Yun Chi-Young”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ [http://www.seoul.go.kr/v2007/seoul/mayor_his/mayor.html “���뼭�����”]. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
Tiền nhiệm:
Yun Tae-Il
Thị trưởng Seoul
(1963 - 1966)
Kế nhiệm:
Kim Hyun-ok
Hình tượng sơ khai Bài viết chính khách Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s