Xương rồng

Euphorbia antiquorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. antiquorum
Danh pháp hai phần
Euphorbia antiquorum
L.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Euphorbia antiquorum var. polygona Wight
  • Euphorbia mayuranathanii Croizat
  • Tithymalus antiquorus (L.) Moench

Xương rồng (danh pháp khoa học: Euphorbia antiquorum)[1][2] là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Trang 565, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam; Giáo sư - Tiến sĩ Đỗ Tất Lợi; Nhà xuất bản Y học - 2004.
  2. ^ Mục loài 5096, Cây cỏ Việt Nam; Giaó sư Phạm Hoàng Hộ; Nhà xuất bản Trẻ - 2000.
  3. ^ The Plant List (2010). “Euphorbia antiquorum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết về tông Đại kích này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q419654
  • Wikispecies: Euphorbia antiquorum
  • EoL: 1144431
  • FoC: 220005106
  • GBIF: 3069535
  • GRIN: 423407
  • iNaturalist: 427631
  • IPNI: 345613-1
  • IRMNG: 11069064
  • ITIS: 1026380
  • IUCN: 208172304
  • NCBI: 334664
  • Plant List: kew-78378
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:345613-1
  • Species+: 13823
  • Tropicos: 12800135
  • WCSP: 78378