Wojciech Smarzowski

Wojciech Smarzowski

Wojciech Smarzowski (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1963 tại Korczyna, Podkarpackie)[1] là một nhà biên kịchđạo diễn điện ảnh người Ba Lan.

Tiểu sử

Wojciech Smarzowski học làm phim tại Đại học Jagiellonian và Trường Điện ảnh Quốc gia (PWSFTviT) ở Łódź (1990).[2] Những bộ phim giúp ông giành được Giải thưởng Điện ảnh Ba Lan ở nhiều hạng mục đó là Wesele (2004), Dom zły (2009), Róża (2011) và Wołyń (2016).[3]

Năm 2014, Wojciech Smarzowski được Bộ Văn hóa và Di sản Quốc gia (Ba Lan) trao tặng Huy chương bạc Huy chương Công trạng về văn hóa - Gloria Artis vì những cống hiến nổi bật trong lĩnh vực sáng tạo nghệ thuật và hoạt động văn hóa.[4]

Wojciech Smarzowski từng tuyên bố trước truyền thông rằng mình là một người theo chủ nghĩa vô thần.[5][6]

Thành tích nghệ thuât

Phim điện ảnh

Đạo diễn và biên kịch

  • Sezon na leszcza (2000) - biên kịch
  • Wesele (2004)
  • Dom zły (2009)
  • Róża (2011) - đạo diễn
  • Drogówka (2013)
  • Pod Mocnym Aniołem (2014)
  • Wołyń (2016)
  • Kler (2018)

Phim truyền hình

Đạo diễn

  • Małżowina (1998)
  • Kuracja (2001)
  • Na Wspólnej (2003-2008) (125 tập)
  • Klucz (2004)
  • Cztery kawałki tortu (2006)
  • BrzydUla (2008-2009) (25 tập)
  • The Londoners (8 tập)
  • Bez tajemnic (2013) (7 tập)

Tham khảo

  1. ^ “Wojciech Smarzowski”. IMDb.
  2. ^ “Wojciech Smarzowski”. filmpolski.pl (bằng tiếng Ba Lan).
  3. ^ “Wojciech Smarzowski - nagrody”. filmweb.pl (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ “Medal Zasłużony Kulturze - Gloria Artis”. mkidn.gov.pl (bằng tiếng Ba Lan).
  5. ^ “Smarzowski o "Klerze" i grzechach Kościoła. "Księża w Polsce są poza prawem, choć różnią się od nas tylko noszeniem sutanny"” (bằng tiếng Ba Lan).
  6. ^ “Wojciech Smarzowski o filmie "Kler": Kilku aktorów mi odmówiło. Nie chowam żalu” (bằng tiếng Ba Lan).

Liên kết ngoài

  • Wojciech Smarzowski trên IMDb
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 1512647517997
  • BNF: cb16545242c (data)
  • CANTIC: a12103524
  • GND: 139534539
  • ISNI: 0000 0001 1001 1297
  • LCCN: no2013045364
  • NKC: xx0177205
  • NLA: 52022781
  • NLK: KAC201703185
  • NLP: a0000002795080
  • NTA: 426584007
  • PLWABN: 9810538049405606
  • RERO: 02-A026596389
  • SUDOC: 24409926X
  • Trove: 1511412
  • VIAF: 101263600
  • WorldCat Identities (via VIAF): 101263600