Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới là quá trình một đội tuyển bóng đá nữ phải trải qua để giành quyền thi đấu tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới.
Các giải đấu loại được tổ chức trong nội bộ các liên đoàn châu lục (châu Phi, châu Á, Bắc, Trung Mỹ và Caribe, Nam Mỹ, châu Úc, châu Âu). Trước mỗi giải, FIFA sẽ công bố số suất tại vòng chung kết của mỗi liên đoàn khu vực dựa trên sức mạnh của các đội thuộc các liên đoàn. Chủ nhà của vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ thế giới được đặc cách không phải tham dự giải đấu loại mà được vào thẳng giải đấu. Từ năm 2015 đến 2019, số đội tham gia vòng chung kết là 24.[1] Năm 2023, số lượng sẽ được tăng trở lại lên 32.[2]
Số suất của mỗi châu lục
Suất tham dự trận play-off liên lục địa được biểu thị bằng số thập phân (",5"). Các trận đấu liên lục địa được tổ chức làm hai lượt đi và về. Đội ghi nhiều bàn hơn sau hai lượt trận là đội giành vé tới Cúp thế giới. Luật bàn thắng sân khách được áp dụng. Nếu hai đội hòa, họ sẽ bước vào thời gian hiệp phụ và luân lưu 11 mét.
Dấu + hoặc − lần lượt biểu thị châu lục có đại diện chiến thắng hoặc thất bại trong trận play-off. "+H" có nghĩa là suất của đội chủ nhà.
Khu vực | 1991 1 | 1995 | 1999 | 2003 2 | 2007 | 2011 | 2015 | 2019 | 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Châu Phi | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 |
Châu Á | 3 | 2 | 3 | 2,5++ H | 2,5++H | 3 | 5 | 5 | 5+H |
Châu Đại Dương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0+H |
Châu Âu | 5 | 4+H | 6 | 5 | 5 | 4,5−+H | 8 | 8+H | 11 |
Bắc, Trung Mỹ và Caribe | 1 | 2 | 1,5++H | 2,5− | 2,5− | 2,5+ | 3,5−+H | 3,5 | 4 |
Nam Mỹ | 1 | 1 | 1,5− | 2 | 2 | 2 | 2,5+ | 2,5 | 3 |
Giải đấu play-off | không tồn tại | 3 | |||||||
Tổng | 12 | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 24 | 24 | 32 |
- 1 Trung Quốc là chủ nhà nhưng nơi tổ chức chỉ được xác định sau khi vòng loại châu Á hoàn tất.
- 2 Dự kiến ban đầu tổ chức ở Trung Quốc, nhưng sau đó chuyển qua Hoa Kỳ. Trung Quốc giữ suất vào thẳng vòng chung kết.
Số đội tham dự vòng loại
Khu vực | 1991 (12) | 1995 (12) | 1999 (16) | 2003 (16) | 2007 (16) | 2011 (16) | 2015 (24) | 2019 (24) | 2023 (32) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Châu Phi | 8 | 8 | 15 | 22 | 35 | 24 | 26 | 24 | 43 |
Châu Á | 9 | 4 | 11 | 18 | 17 | 17 | 20 | 24 | 27 |
Châu Đại Dương | 3 | 3 | 6 | 10 | 10 | 8 | 4 | 11 | 9 |
Châu Âu | 18 | 30 | 161 | 161 | 251 | 41 | 46 | 46 | 51 |
Bắc, Trung Mỹ & Caribe | 8 | 5 | 112 | 223 | 32 | 26 | 28 | 28 | 32 |
Nam Mỹ | 3 | 5 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Tổng | 49 | 55 | 69 | 98 | 129 | 126 | 134 | 143 | 172 |
Số đội thi đấu | 45 | 52 | 66 | 84 | 109 | 119 | 130 | 104 | 155 |
Số trận đấu | 111 | 135 | 152 | 195 | 263 | 355 | 406 | 392 | 492 |
Số bàn thắng | 445 | 655 | 803 | 867 | 1.032 | 1.436 | 1.686 | 1.562 | 2.110 |
- 1 Chỉ các đội Hạng A của châu Âu mới được dự vòng chung kết. Các đội khác sẽ thi đấu để giành quyền lên nhóm A ở giải đấu sau.
- 2 Có một đội Guatemala tham gia thi đấu nhưng kết quả của họ không được tính trog bảng trên.
- 3 Hoa Kỳ (sau đó là chủ nhà của giải) tham gia thi đấu vòng loại.
Lần đầu góp mặt tại vòng loại theo năm
Dưới đây là thống kê các đội lần đầu tham dự các giải đấu vòng loại của từng năm.[3] Các đội in nghiêng là những đội đăng ký tham gia nhưng bỏ cuộc trước khi thi đấu.
Giải | Châu Âu | Nam Mỹ | Bắc, Trung Mỹ và Caribe | Châu Á | Châu Phi | Châu Đại Dương | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 | Anh Ba Lan Bắc Ireland Bỉ Bulgaria Cộng hòa Ireland Đan Mạch Đức Hungary Hà Lan Na Uy Pháp Phần Lan Tây Ban Nha Thụy Điển Thụy Sĩ Tiệp Khắc Ý | Brasil Chile Venezuela | Canada Costa Rica Haiti Hoa Kỳ Jamaica México Trinidad và Tobago | CHDCND Triều Tiên Hàn Quốc Hồng Kông Malaysia Nhật Bản Singapore Thái Lan Đài Bắc Trung Hoa Trung Quốc | Cameroon Cộng hòa Congo Ghana Guinée Nigeria Sénégal Zambia Zimbabwe | New Zealand Papua New Guinea Úc | 44 |
1995 | Bồ Đào Nha Cộng hòa Séc Croatia Hy Lạp Iceland Latvia Litva Nam Tư Nga România Scotland Slovakia Slovenia Ukraina Wales | Argentina Bolivia Ecuador | không có | không có | Angola Nam Phi Sierra Leone Zambia | không có | 21 |
1999 | không có | Colombia Paraguay Peru Uruguay | El Salvador Guatemala Guyana Honduras Puerto Rico | Ấn Độ Guam Kazakhstan Philippines Uzbekistan | Ai Cập CHDC Congo Kenya Lesotho Maroc Mozambique Namibia Eswatini Uganda | Fiji Samoa Samoa thuộc Mỹ | 24 |
2003 | Moldova | không có | Bahamas Belize Cộng hòa Dominica Dominica Montserrat Nicaragua Panama Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Saint Lucia Suriname | Indonesia Myanmar Nepal Việt Nam | Botswana Bờ Biển Ngà Eritrea Ethiopia Gabon Guiné-Bissau Guinea Xích Đạo Mali São Tomé và Príncipe Sénégal Tanzania Zimbabwe | Quần đảo Cook Tahiti Tonga Vanuatu | 21 |
2007 | Áo Belarus Serbia và Montenegro | không có | Antigua và Barbuda Antille thuộc Hà Lan Aruba Barbados Bermuda Grenada Nicaragua Quần đảo Cayman Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Virgin thuộc Anh Saint Kitts và Nevis Saint Vincent và Grenadines | Indonesia Maldives | Algérie Bénin Cộng hòa Congo Trung Phi Djibouti Kenya Libya Malawi Namibia Togo | New Caledonia Quần đảo Solomon Tonga | 28 |
2011 | Armenia Azerbaijan Bosna và Hercegovina Estonia Gruzia Israel Bắc Macedonia Malta Serbia Thổ Nhĩ Kỳ | không có | Anguilla Belize Cuba | Bangladesh Iran Jordan Kyrgyzstan Palestine | Botswana Tunisia | Tahiti Vanuatu | 21 |
2015 | Albania Luxembourg Montenegro Quần đảo Faroe | không có | không có | Bahrain Bangladesh Kuwait Liban | Burkina Faso Comoros Nam Sudan Rwanda | không có | 11 |
2019 | Andorra Kosovo | không có | không có | Iraq Syria Tajikistan UAE | Gambia Libya | New Caledonia | 9 |
2023 | Síp | không có | không có | Afghanistan Lào Mông Cổ Nepal Turkmenistan | Burundi Guiné-Bissau Liberia Mauritanie Niger Nam Sudan Sudan | không có | 11 |
Kết quả của các đội tuyển quốc gia trong vòng thi sơ loại World Cup (1991–2023)
Legend |
---|
Đội vô địch World Cup |
Đội đã vượt qua vòng loại cho giải đấu chính |
Đội chưa đủ điều kiện cho giải đấu chính |
Đội không phải là thành viên của FIFA và không đủ điều kiện tham gia giải đấu chính (Martinique và Guadeloupe) |
Số[n 1] | Đội | App's[n 2] | Vòng loại | Điểm[n 3] | Liên đoàn | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Tổng điểm | ĐTB | ||||
1 | Na Uy | 8 | 68 | 56 | 7 | 5 | 223 | 39 | 184 | 175 | 2.574 | UEFA |
2 | Đức | 7 | 61 | 56 | 2 | 3 | 275 | 24 | 251 | 170 | 2.787 | UEFA |
3 | Thụy Điển | 8 | 63 | 53 | 5 | 5 | 226 | 37 | 189 | 164 | 2.603 | UEFA |
4 | Anh | 8 | 72 | 46 | 12 | 14 | 206 | 46 | 160 | 150 | 2.083 | UEFA |
5 | Đan Mạch | 8 | 70 | 45 | 13 | 12 | 219 | 52 | 167 | 148 | 2.114 | UEFA |
6 | Ý | 8 | 76 | 45 | 13 | 18 | 196 | 63 | 133 | 148 | 1.947 | UEFA |
7 | Pháp | 7 | 56 | 41 | 7 | 8 | 162 | 36 | 126 | 130 | 2.321 | UEFA |
8 | Nigeria | 8 | 46 | 42 | 2 | 2 | 177 | 19 | 158 | 128 | 2.783 | CAF |
9 | Brasil | 8 | 44 | 41 | 1 | 2 | 248 | 19 | 229 | 124 | 2.818 | CONMEBOL |
10 | Hà Lan | 8 | 64 | 38 | 10 | 16 | 160 | 57 | 103 | 124 | 1.937 | UEFA |
11 | Nga | 7 | 56 | 36 | 7 | 13 | 127 | 72 | 55 | 115 | 2.054 | UEFA |
12 | Tây Ban Nha | 8 | 60 | 34 | 11 | 15 | 175 | 57 | 118 | 113 | 1.883 | UEFA |
13 | Scotland | 7 | 56 | 32 | 5 | 19 | 147 | 81 | 66 | 101 | 1.804 | UEFA |
14 | Iceland | 7 | 56 | 30 | 10 | 16 | 131 | 57 | 74 | 100 | 1.786 | UEFA |
15 | Trinidad và Tobago | 8 | 55 | 31 | 6 | 18 | 181 | 97 | 84 | 99 | 1.800 | CONCACAF |
16 | Thụy Sĩ | 8 | 70 | 30 | 9 | 31 | 137 | 118 | 19 | 99 | 1.414 | UEFA |
17 | Hoa Kỳ | 7 | 33 | 32 | 0 | 1 | 184 | 5 | 179 | 96 | 2.909 | CONCACAF |
18 | Nhật Bản | 8 | 45 | 30 | 6 | 9 | 170 | 29 | 141 | 96 | 2.133 | AFC |
19 | Ukraina | 7 | 60 | 28 | 10 | 22 | 118 | 92 | 26 | 94 | 1.567 | UEFA |
20 | Ba Lan | 8 | 60 | 29 | 6 | 25 | 112 | 90 | 22 | 93 | 1.550 | UEFA |
21 | Phần Lan | 8 | 60 | 28 | 9 | 23 | 100 | 79 | 21 | 93 | 1.550 | UEFA |
22 | Trung Quốc | 8 | 39 | 29 | 4 | 6 | 154 | 20 | 134 | 91 | 2.333 | AFC |
23 | Argentina | 7 | 48 | 27 | 6 | 15 | 115 | 65 | 50 | 87 | 1.813 | CONMEBOL |
24 | Hungary | 8 | 64 | 25 | 10 | 29 | 122 | 139 | −17 | 85 | 1.328 | UEFA |
25 | New Zealand | 8 | 32 | 28 | 0 | 4 | 252 | 9 | 243 | 84 | 2.265 | OFC |
26 | Cộng hòa Séc (1993–) Tiệp Khắc (1991–1992) | 8 | 58 | 24 | 11 | 23 | 136 | 98 | 38 | 83 | 1.431 | UEFA |
27 | Úc | 8 | 37 | 25 | 7 | 5 | 170 | 18 | 152 | 82 | 2.216 | OFC |
28 | Nam Phi | 6 | 44 | 25 | 6 | 13 | 125 | 61 | 64 | 81 | 1.841 | CAF |
29 | Haiti | 6 | 44 | 26 | 2 | 16 | 99 | 76 | 23 | 80 | 1.818 | CONCACAF |
30 | Costa Rica | 7 | 43 | 26 | 1 | 16 | 109 | 68 | 41 | 79 | 1.837 | CONCACAF |
31 | Canada | 7 | 31 | 26 | 0 | 5 | 155 | 19 | 136 | 78 | 2.516 | CONCACAF |
32 | Cộng hòa Ireland | 7 | 50 | 23 | 7 | 20 | 70 | 54 | 16 | 76 | 1.520 | UEFA |
33 | Bỉ | 8 | 62 | 23 | 7 | 32 | 126 | 115 | 11 | 76 | 1.226 | UEFA |
34 | Jamaica | 6 | 43 | 23 | 3 | 17 | 153 | 76 | 77 | 72 | 1.674 | CONCACAF |
35 | Serbia (2006–) Serbia and Montenegro (2003–2006) Yugoslavia (1992–2003) | 6 | 50 | 22 | 6 | 22 | 85 | 101 | −16 | 72 | 1.440 | UEFA |
36 | România | 7 | 56 | 19 | 13 | 24 | 119 | 79 | 40 | 70 | 1.250 | UEFA |
37 | México | 8 | 41 | 22 | 3 | 16 | 111 | 83 | 28 | 69 | 1.683 | CONCACAF |
38 | Cameroon | 7 | 41 | 20 | 9 | 12 | 69 | 55 | 14 | 69 | 1.683 | CAF |
39 | CHDCND Triều Tiên | 6 | 32 | 21 | 5 | 6 | 140 | 19 | 121 | 68 | 2.215 | AFC |
40 | Ghana | 7 | 35 | 22 | 2 | 11 | 72 | 34 | 38 | 68 | 1.943 | CAF |
41 | Slovakia | 7 | 52 | 21 | 3 | 28 | 101 | 95 | 6 | 66 | 1.269 | UEFA |
42 | Wales | 7 | 50 | 18 | 8 | 24 | 79 | 100 | −21 | 62 | 1.240 | UEFA |
43 | Thái Lan | 7 | 33 | 19 | 2 | 12 | 77 | 93 | −16 | 59 | 1.788 | AFC |
44 | Colombia | 6 | 34 | 17 | 7 | 10 | 75 | 61 | 14 | 58 | 1.706 | CONMEBOL |
45 | Áo | 5 | 40 | 17 | 4 | 19 | 78 | 67 | 11 | 55 | 1.375 | UEFA |
46 | Israel | 6 | 51 | 17 | 4 | 30 | 51 | 125 | −74 | 55 | 1.078 | UEFA |
47 | Bồ Đào Nha | 7 | 52 | 17 | 3 | 32 | 83 | 122 | −39 | 54 | 1.038 | UEFA |
48 | Hàn Quốc | 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 101 | 51 | 50 | 53 | 1.559 | AFC |
49 | Belarus | 6 | 48 | 15 | 4 | 29 | 75 | 114 | −39 | 49 | 1.021 | UEFA |
50 | Việt Nam | 5 | 28 | 16 | 0 | 12 | 90 | 57 | 33 | 48 | 1.714 | AFC |
51 | Papua New Guinea | 8 | 32 | 16 | 0 | 16 | 71 | 135 | −64 | 48 | 1.500 | OFC |
52 | Đài Bắc Trung Hoa | 8 | 31 | 14 | 5 | 12 | 57 | 53 | 4 | 47 | 1.516 | AFC |
53 | Croatia | 6 | 48 | 12 | 9 | 27 | 51 | 107 | −56 | 45 | 0.938 | UEFA |
54 | Chile | 8 | 34 | 12 | 6 | 16 | 59 | 68 | −9 | 42 | 1.235 | CONMEBOL |
55 | Ecuador | 6 | 33 | 12 | 6 | 15 | 49 | 80 | −31 | 42 | 1.273 | CONMEBOL |
56 | Jordan | 4 | 22 | 13 | 2 | 7 | 101 | 38 | 63 | 41 | 1.864 | AFC |
57 | Guatemala | 5 | 26 | 13 | 0 | 13 | 53 | 55 | −2 | 39 | 1.500 | CONCACAF |
58 | Uzbekistan | 7 | 24 | 12 | 1 | 11 | 76 | 58 | 18 | 37 | 1.525 | AFC |
59 | Paraguay | 6 | 25 | 12 | 1 | 12 | 51 | 52 | −1 | 37 | 1.480 | CONMEBOL |
60 | Slovenia | 5 | 38 | 12 | 0 | 26 | 46 | 147 | −101 | 36 | 0.947 | UEFA |
61 | Myanmar | 5 | 26 | 11 | 2 | 13 | 61 | 54 | 7 | 35 | 1.346 | AFC |
62 | Panama | 4 | 23 | 11 | 2 | 10 | 54 | 57 | −3 | 35 | 1.522 | CONCACAF |
63 | Mali | 4 | 28 | 9 | 7 | 12 | 36 | 51 | −15 | 34 | 1.214 | CAF |
64 | Algérie | 4 | 21 | 10 | 3 | 8 | 29 | 34 | −5 | 33 | 1.571 | CAF |
65 | Thổ Nhĩ Kỳ | 5 | 35 | 10 | 3 | 22 | 51 | 99 | −48 | 33 | 0.943 | UEFA |
66 | Cộng hòa Dominica | 5 | 16 | 9 | 2 | 5 | 36 | 28 | 8 | 29 | 1.813 | CONCACAF |
67 | Bờ Biển Ngà | 5 | 21 | 6 | 11 | 4 | 32 | 27 | 5 | 29 | 1.381 | CAF |
68 | Cuba | 3 | 18 | 9 | 1 | 8 | 48 | 52 | −4 | 28 | 1.556 | CONCACAF |
69 | Bắc Ireland | 5 | 38 | 7 | 5 | 26 | 23 | 94 | −71 | 26 | 0.684 | UEFA |
70 | Saint Kitts và Nevis | 4 | 15 | 8 | 1 | 6 | 39 | 40 | −1 | 25 | 1.667 | CONCACAF |
71 | Antigua và Barbuda | 4 | 23 | 8 | 1 | 14 | 19 | 70 | −51 | 25 | 1.087 | CONCACAF |
72 | Hy Lạp | 7 | 45 | 8 | 1 | 36 | 43 | 151 | −108 | 25 | 0.556 | UEFA |
73 | Bosna và Hercegovina | 6 | 48 | 7 | 4 | 37 | 30 | 181 | −151 | 25 | 0.521 | UEFA |
74 | CHDC Congo | 4 | 18 | 7 | 3 | 8 | 29 | 33 | −4 | 24 | 1.333 | CAF |
75 | Puerto Rico | 5 | 19 | 7 | 3 | 9 | 49 | 67 | −18 | 24 | 1.263 | CONCACAF |
76 | Estonia | 6 | 43 | 7 | 3 | 33 | 32 | 169 | −137 | 24 | 0.558 | UEFA |
77 | Zimbabwe | 3 | 13 | 7 | 2 | 4 | 21 | 9 | 12 | 23 | 1.769 | CAF |
78 | Bermuda | 3 | 18 | 7 | 2 | 9 | 33 | 51 | −18 | 23 | 1.278 | CONCACAF |
79 | Peru | 6 | 27 | 6 | 5 | 16 | 24 | 60 | −36 | 23 | 0.851 | CONMEBOL |
80 | Hồng Kông | 8 | 25 | 7 | 2 | 16 | 20 | 82 | −62 | 23 | 0.920 | AFC |
81 | Guinea Xích Đạo | 5 | 20 | 6 | 4 | 10 | 34 | 51 | −17 | 22 | 1.100 | CAF |
82 | Saint Lucia | 5 | 16 | 7 | 1 | 8 | 31 | 56 | −25 | 22 | 1.375 | CONCACAF |
83 | Philippines | 6 | 21 | 7 | 1 | 13 | 37 | 87 | −50 | 22 | 1.048 | AFC |
84 | Albania | 2 | 24 | 6 | 3 | 15 | 19 | 81 | −62 | 21 | 0.875 | UEFA |
85 | Sénégal | 5 | 15 | 6 | 2 | 7 | 23 | 19 | 4 | 20 | 1.333 | CAF |
86 | Guyana | 3 | 15 | 6 | 2 | 7 | 29 | 43 | −14 | 20 | 1.333 | CONCACAF |
87 | Zambia | 5 | 20 | 5 | 5 | 10 | 26 | 47 | −21 | 20 | 1.000 | CAF |
88 | Fiji | 3 | 15 | 6 | 2 | 7 | 34 | 63 | −29 | 20 | 1.333 | OFC |
89 | Bulgaria | 5 | 34 | 5 | 5 | 24 | 19 | 128 | −99 | 20 | 0.588 | UEFA |
90 | Uruguay | 6 | 25 | 5 | 3 | 17 | 23 | 74 | −51 | 18 | 0.720 | CONMEBOL |
91 | Quần đảo Faroe | 2 | 24 | 5 | 3 | 16 | 19 | 101 | −82 | 18 | 0.750 | UEFA |
92 | Kazakhstan | 5 | 37 | 5 | 3 | 29 | 21 | 114 | −93 | 18 | 0.487 | UEFA |
93 | Tanzania | 4 | 17 | 4 | 5 | 8 | 29 | 42 | −13 | 17 | 1.000 | CAF |
94 | Venezuela | 7 | 24 | 5 | 2 | 17 | 25 | 79 | −54 | 17 | 0.708 | CONMEBOL |
95 | Angola | 4 | 13 | 4 | 4 | 5 | 19 | 19 | 0 | 16 | 1.231 | CAF |
96 | Ấn Độ | 5 | 16 | 5 | 1 | 10 | 38 | 50 | −12 | 16 | 1.000 | AFC |
97 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 5 | 16 | 5 | 1 | 10 | 18 | 47 | −29 | 16 | 1.000 | CONCACAF |
98 | Martinique | 4 | 18 | 5 | 1 | 12 | 23 | 78 | −55 | 16 | 0.889 | CONCACAF |
99 | Suriname | 4 | 16 | 5 | 0 | 11 | 25 | 38 | −13 | 15 | 0.938 | CONCACAF |
100 | Barbados | 4 | 12 | 4 | 2 | 6 | 16 | 20 | −4 | 14 | 1.167 | CONCACAF |
101 | Moldova | 4 | 25 | 4 | 2 | 19 | 16 | 90 | −74 | 14 | 0.560 | UEFA |
102 | Kenya | 3 | 9 | 4 | 1 | 4 | 12 | 14 | −2 | 13 | 1.444 | CAF |
103 | Ethiopia | 4 | 13 | 3 | 3 | 7 | 26 | 25 | 1 | 12 | 0.923 | CAF |
104 | Curaçao (2014–) Antille thuộc Hà Lan (2006[n 4]-2010) | 2 | 7 | 4 | 0 | 3 | 8 | 14 | −6 | 12 | 1.714 | CONCACAF |
105 | Malta | 4 | 30 | 3 | 3 | 24 | 17 | 123 | −106 | 12 | 0.400 | UEFA |
106 | Bahrain | 2 | 8 | 3 | 2 | 3 | 15 | 20 | −5 | 11 | 1.375 | AFC |
107 | El Salvador | 6 | 16 | 3 | 2 | 11 | 23 | 56 | −33 | 11 | 0.688 | CONCACAF |
108 | Bolivia | 7 | 26 | 3 | 2 | 21 | 26 | 134 | −118 | 11 | 0.423 | CONMEBOL |
109 | Cộng hòa Congo | 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 15 | 11 | 4 | 10 | 1.667 | CAF |
110 | Saint Vincent và Grenadines | 4 | 11 | 3 | 1 | 7 | 11 | 11 | 0 | 10 | 0.909 | CONCACAF |
111 | Maroc | 6 | 13 | 1 | 7 | 5 | 6 | 19 | −13 | 10 | 0.769 | CAF |
112 | Quần đảo Cook | 4 | 15 | 3 | 1 | 11 | 8 | 63 | −55 | 10 | 0.667 | OFC |
113 | Mozambique | 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 19 | 14 | 5 | 9 | 1.800 | CAF |
114 | Iran | 3 | 9 | 3 | 0 | 6 | 24 | 31 | −7 | 9 | 1.000 | AFC |
115 | Quần đảo Solomon | 3 | 11 | 2 | 3 | 6 | 8 | 27 | −19 | 9 | 0.818 | OFC |
116 | Namibia | 4 | 9 | 2 | 2 | 5 | 7 | 25 | −18 | 8 | 0.889 | CAF |
117 | Gruzia | 3 | 14 | 2 | 2 | 10 | 11 | 52 | −41 | 8 | 0.571 | UEFA |
118 | Montenegro | 2 | 16 | 2 | 2 | 12 | 20 | 63 | −43 | 8 | 0.500 | UEFA |
119 | Tonga | 4 | 12 | 2 | 2 | 8 | 5 | 58 | −53 | 8 | 0.667 | OFC |
120 | Litva | 4 | 16 | 2 | 2 | 12 | 10 | 82 | −72 | 8 | 0.500 | UEFA |
121 | Gabon | 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 9 | 1 | 7 | 1.167 | CAF |
122 | UAE | 1 | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 11 | −6 | 7 | 1.400 | AFC |
123 | Honduras | 4 | 11 | 2 | 1 | 8 | 22 | 33 | −11 | 7 | 0.636 | CONCACAF |
124 | Nicaragua | 4 | 9 | 2 | 1 | 6 | 7 | 28 | −21 | 7 | 0.778 | CONCACAF |
125 | Guinée | 3 | 8 | 2 | 1 | 5 | 6 | 29 | −23 | 7 | 0.875 | CAF |
126 | Malaysia | 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 28 | −25 | 7 | 1.000 | AFC |
127 | Togo | 1 | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 12 | −2 | 6 | 1.500 | CAF |
128 | Bénin | 1 | 6 | 1 | 3 | 2 | 4 | 6 | −2 | 6 | 1.000 | CAF |
129 | Lesotho | 2 | 6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 15 | −10 | 6 | 1.000 | CAF |
130 | New Caledonia | 1 | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 23 | −14 | 6 | 1.200 | OFC |
131 | Latvia | 3 | 10 | 1 | 3 | 6 | 8 | 25 | −17 | 6 | 0.600 | UEFA |
132 | Vanuatu | 2 | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 26 | −22 | 6 | 1.000 | OFC |
132 | Tajikistan | 2 | 7 | 2 | 0 | 5 | 7 | 30 | −23 | 6 | 0.857 | AFC |
133 | Kyrgyzstan | 2 | 9 | 2 | 0 | 7 | 10 | 40 | −30 | 6 | 0.667 | AFC |
134 | Tunisia | 2 | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 9 | 0 | 5 | 0.833 | CAF |
135 | Ai Cập | 3 | 9 | 1 | 2 | 6 | 6 | 24 | −18 | 5 | 0.556 | CAF |
136 | Dominica | 4 | 11 | 1 | 2 | 8 | 7 | 46 | −39 | 5 | 0.455 | CONCACAF |
137 | Quần đảo Cayman | 2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 6 | 10 | −4 | 4 | 0.800 | CONCACAF |
138 | Tahiti | 2 | 6 | 1 | 1 | 4 | 13 | 21 | −8 | 4 | 0.667 | OFC |
140 | Palestine | 4 | 11 | 1 | 1 | 9 | 6 | 50 | −44 | 4 | 0.444 | AFC |
141 | Azerbaijan | 1 | 8 | 1 | 1 | 6 | 2 | 60 | −58 | 4 | 0.500 | UEFA |
142 | Samoa | 3 | 9 | 1 | 1 | 7 | 8 | 77 | −69 | 4 | 0.444 | OFC |
143 | Singapore | 5 | 17 | 1 | 1 | 15 | 2 | 75 | −73 | 4 | 0.235 | AFC |
144 | Liban | 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 12 | 10 | 2 | 3 | 1.000 | AFC |
145 | Uganda | 2 | 6 | 0 | 3 | 3 | 3 | 7 | −4 | 3 | 0.500 | CAF |
146 | Burkina Faso | 2 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 3 | 0.750 | CAF |
147 | Gambia | 1 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 | 3 | 0.750 | CAF |
148 | Rwanda | 1 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 14 | −11 | 3 | 0.750 | CAF |
149 | Anguilla | 2 | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 22 | −19 | 3 | 0.500 | CONCACAF |
150 | Aruba | 3 | 9 | 1 | 0 | 8 | 3 | 29 | −26 | 3 | 0.333 | CONCACAF |
151 | Malawi | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 | 0.500 | CAF |
152 | Nepal | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | –1 | 1 | 0.500 | AFC |
153 | Indonesia | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | −4 | 1 | 0.500 | AFC |
154 | Trung Phi | 2 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 | 0.333 | CAF |
155 | Eritrea | 2 | 4 | 0 | 1 | 3 | 8 | 16 | −8 | 1 | 0.250 | CAF |
156 | Sierra Leone | 2 | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 15 | −12 | 1 | 0.250 | CAF |
157 | Luxembourg | 2 | 6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 29 | −25 | 1 | 0.167 | UEFA |
158 | Grenada | 3 | 9 | 0 | 1 | 8 | 3 | 50 | −47 | 1 | 0.111 | CONCACAF |
159 | Bắc Macedonia (2021–) Macedonia (2009–2018) | 2 | 18 | 0 | 1 | 17 | 9 | 142 | −133 | 1 | 0.056 | UEFA |
160 | Botswana | 2 | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 10 | −7 | 0 | 0.000 | CAF |
161 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 | 0.000 | CONCACAF |
162 | Djibouti | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 | −7 | 0 | 0.000 | CAF |
163 | Kosovo | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 | −9 | 0 | 0.000 | UEFA |
164 | Andorra | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 | 0 | 0.000 | UEFA |
165 | Comoros | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 13 | −13 | 0 | 0.000 | CAF |
166 | Libya | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | −15 | 0 | 0.000 | CAF |
167 | São Tomé và Príncipe | 2 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 17 | −17 | 0 | 0.000 | CAF |
168 | Eswatini (2023–) Swaziland (1998–2019) | 2 | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 18 | −17 | 0 | 0.000 | CAF |
169 | Bahamas | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | −18 | 0 | 0.000 | CONCACAF |
170 | Iraq | 1 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22 | −22 | 0 | 0.000 | AFC |
171 | Mông Cổ | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 24 | –24 | 0 | 0.000 | AFC |
172 | Bangladesh | 2 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 25 | −25 | 0 | 0.000 | AFC |
173 | Guadeloupe | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 27 | −27 | 0 | 0.000 | CONCACAF |
174 | Quần đảo Turks và Caicos | 3 | 8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 31 | −30 | 0 | 0.000 | CONCACAF |
175 | Samoa thuộc Mỹ | 2 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 35 | −35 | 0 | 0.000 | OFC |
176 | Belize | 2 | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 40 | −38 | 0 | 0.000 | CONCACAF |
177 | Syria | 1 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 38 | −38 | 0 | 0.000 | AFC |
178 | Maldives | 2 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 40 | −40 | 0 | 0.000 | AFC |
179 | Armenia | 1 | 8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 42 | −41 | 0 | 0.000 | UEFA |
180 | Kuwait | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 51 | −50 | 0 | 0.000 | AFC |
181 | Guam | 3 | 9 | 0 | 0 | 9 | 2 | 68 | −66 | 0 | 0.000 | AFC |
182 | Burundi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | CAF |
183 | Síp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | UEFA |
184 | Guiné-Bissau | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | CAF |
185 | Lào | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | AFC |
186 | Liberia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | CAF |
187 | Mauritanie | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | CAF |
188 | Niger | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | CAF |
189 | Nam Sudan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | CAF |
190 | Sudan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.000 | CAF |
- Chú thích
- ^ Teams are ranked by total points, by goal difference, by goals scored, then by alphebetical order of team. Note that this column does not represent any official rankings.
- ^ Only qualifying campaigns are counted where the team played at least one match that was not annulled.
- ^ The three points for a win system is used.
- ^ Games played in 2005 were not recognized by FIFA.
Tham khảo
- ^ “Regulations FIFA Women's World Cup Canada 2015” (PDF). FIFA.com. FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ “FIFA Council unanimously approves expanded 32-team field for FIFA Women's World Cup”. FIFA.com. 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập 6 tháng 8 năm 2020.
- ^ a b “FIFA Women's World Cup - Previous Tournaments”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2015. Truy cập 10 tháng 7 năm 2014.