Trần Nam Hải
Nam Hải trong màu áo Sông Lam Nghệ An năm 2020 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh | Trần Nam Hải | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 5 tháng 2, 2004 (20 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Thanh Chương, Nghệ An, Việt Nam | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,82 m[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Sông Lam Nghệ An | ||||||||||||||||
Số áo | 17 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
–2022 | Sông Lam Nghệ An | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2022– | Sông Lam Nghệ An | 13 | (1) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2023– | U-20 Việt Nam | 2 | (0) | ||||||||||||||
2023– | U-23 Việt Nam | 4 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 7 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 8 năm 2023 |
Trần Nam Hải (sinh ngày 5 tháng 2 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Sông Lam Nghệ An tại giải vô địch quốc gia Việt Nam.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 7 tháng 7 năm 2023
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sông Lam Nghệ An | 2022 | V. League 1 | 6 | 0 | — | — | — | — | 6 | 0 | ||||
2023 | V. League 1 | 7 | 1 | 1[a] | 0 | — | — | — | 8 | 1 | ||||
Tổng cộng | 13 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 13 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 1 |
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến ngày 7 tháng 7 năm 2023
Đội | Năm | Chính thức | Giao hữu | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
U-20 Việt Nam | 2023 | 2[b] | 0 | — | — | 2 | 0 |
Tổng cộng | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Ghi chú
- ^ Ra sân tại Cúp Quốc gia Việt Nam 2023
- ^ Ra sân tại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Trẻ Sông Lam Nghệ An
- Giải Vô địch U-13 Quốc gia Việt Nam
- Huy chương đồng (1): 2017
- Giải Vô địch U-15 Quốc gia Việt Nam
- Huy chương vàng (1)
- Giải Vô địch U-17 Quốc gia Việt Nam
- Huy chương vàng (1): 2020
- Giải Vô địch U-19 Quốc gia Việt Nam
- Huy chương đồng (2)
Quốc tế
U-23 Việt Nam
- Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á
- Vô địch: 2023
Tham khảo
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|