Thiago Motta |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Thiago Motta Santon Olivares |
---|
Ngày sinh | 28 tháng 8, 1982 (41 tuổi) |
---|
Nơi sinh | São Bernardo do Campo, Brasil |
---|
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 2 in) |
---|
Vị trí | Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Spezia (huấn luyện viên) |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
1997–1999 | Juventus-SP |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
1999–2001 | Barcelona B | 84 | (11) |
---|
2001–2007 | Barcelona | 96 | (6) |
---|
2007–2008 | Atlético Madrid | 6 | (0) |
---|
2008–2009 | Genoa | 27 | (6) |
---|
2009–2012 | Inter Milan | 55 | (11) |
---|
2012–2018 | Paris Saint-Germain | 166 | (8) |
---|
Tổng cộng | | 434 | (43) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
1999 | U-17 Brasil | 3 | (1) |
---|
2003 | Brasil | 2 | (0) |
---|
2011–2016 | Ý | 30 | (1) |
---|
Sự nghiệp quản lý |
---|
Năm | Đội |
---|
2018–2019 | U-19 Paris Saint-Germain |
---|
2019 | Genoa |
---|
2021– | Spezia |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thiago Motta Santon Olivares (sinh ngày 28 tháng 8 năm 1982) là cựu cầu thủ bóng đá người Ý gốc Brasil.[1] Anh từng thi đấu tại vị trí tiền vệ. Hiện anh đang là huấn luyện viên cho câu lạc bộ Bologna tại Serie A.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 26 tháng 4 năm 2017[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch quốc gia | Cúp quốc gia | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng |
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Barcelona |
2001–02 | 18 | 1 | 0 | 0 | — | 7 | 0 | — | 25 | 1 |
2002–03 | 21 | 3 | 0 | 0 | — | 13< | 2 | — | 34 | 5 |
2003–04 | 20 | 1 | 0 | 0 | — | 5 | 1 | — | 25 | 2 |
2004–05 | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 8 | 0 |
2005–06 | 15 | 1 | 0 | 0 | — | 7 | 0 | 0 | 0 | 22 | 1 |
2006–07 | 14 | 0 | 2 | 0 | — | 7 | 0 | 2 | 0 | 25 | 0 |
Tổng cộng | 96 | 6 | 2 | 0 | — | 39 | 3 | 2 | 0 | 139 | 9 |
Atlético Madrid |
2007–08 | 6 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | — | 8 | 0 |
Tổng cộng | 6 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | — | 8 | 0 |
Genoa |
2008–09 | 27 | 6 | 0 | 0 | — | — | — | 27 | 6 |
Tổng cộng | 27 | 6 | 0 | 0 | — | — | — | 27 | 6 |
Internazionale |
2009–10 | 26 | 4 | 5 | 0 | — | 8 | 0 | 1 | 0 | 40 | 4 |
2010–11 | 19 | 4 | 3 | 0 | — | 5 | 1 | 2 | 0 | 29 | 5 |
2011–12 | 10 | 3 | 1 | 0 | — | 2 | 0 | 1 | 0 | 14 | 3 |
Tổng cộng | 55 | 11 | 9 | 0 | — | 15 | 1 | 4 | 0 | 83 | 12 |
Paris Saint-Germain |
2011–12 | 14 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 16 | 2 |
2012–13 | 12 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 1 |
2013–14 | 32 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 | 9 | 2 | 1 | 0 | 47 | 6 |
2014–15 | 27 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 38 | 0 |
2015–16 | 32 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 45 | 1 |
2016–17 | 30 | 0 | 4 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 42 | 1 |
2017–18 | 19 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 28 | 1 |
Tổng cộng | 166 | 8 | 18 | 2 | 8 | 0 | 35 | 2 | 5 | 0 | 232 | 12 |
Tổng cộng sự nghiệp | 350 | 31 | 29 | 2 | 8 | 0 | 91 | 6 | 11 | 0 | 489 | 39 |
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến 22 tháng 6 năm 2016[4]
Brasil |
Năm | Trận | Bàn |
2003 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 2 | 0 |
Ý |
Năm | Trận | Bàn |
2011 | 6 | 1 |
2012 | 7 | 0 |
2013 | 5 | 0 |
2014 | 5 | 0 |
2015 | 0 | 0 |
2016 | 7 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 1 |
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
Chú thích
- ^ “Azzurri più vicini all' Europa grazie al signor Fogagnolo” [Azzurri closer to Europe thanks to Mr. Fogagnolo] (bằng tiếng Ý). Corriere della Sera. ngày 27 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2012.
- ^ Bản mẫu:ESPNsoccernet
- ^ “Thiago Motta”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Thiago Motta”. European Football. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Thiago Motta tại BDFutbol
- Bản mẫu:TuttoCalciatori
- Bản mẫu:Lequipe
- Thiago Motta tại National-Football-Teams.com
- Thiago Motta – Thành tích thi đấu FIFA
Đội hình Brasil – Á quân Cúp Vàng CONCACAF 2003 |
---|
- 1 Gomes
- 2 Maicon
- 3 Luisão
- 4 Alex
- 5 Adriano
- 6 P. Almeida
- 7 J. Baptista
- 8 Kaká (c)
- 9 Ewerthon
- 10 Diego
- 11 Robinho
- 12 Negri
- 13 Coelho
- 14 André Bahia
- 15 Nilmar
- 16 Nádson
- 17 C. Alberto
- 18 Thiago Motta
- Huấn luyện viên: Ricardo Gomes
| |
Đội hình Ý |
---|
Đội hình Ý – Giải bóng đá vô địch thế giới 2014 |
---|
| |
Đội hình Ý – Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 |
---|
| |
Đội hình Ý – Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 |
---|
| |
|