Tàu sân bay trực thăng

NAM Atlântico

Tàu sân bay trực thăng là một kiểu tàu sân bay với mục đích chính là để hoạt động máy bay trực thăng. Tàu này có bãi đáp máy bay rộng, chiếm phần lớn diện tích con tàu, có thể kéo dài toàn bộ chiều dài tàu như HMS Ocean[1] của Hải quân Hoàng gia Anh (RN), hoặc chỉ một phần, thường ở phía sau, như Lớp Moskva Hải quân Liên Xô, tàu huấn luyện kiểu 0891A của Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc hoặc Royal Fleet Auxiliary (RFA) RFA Argus (A135). Tàu sân bay trực thăng cũng thường có một nhà xưởng để chứa máy bay.

Tham khảo

  1. ^ “HMS Ocean (LPH01) Helicopter Carrier”. Naval Technology. ngày 15 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Helicopter carriers tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Tàu sân bay
Thiết giáp hạm
Tàu tuần dương
Tàu hộ tống
Tàu vận tải
  • Tàu vận tải đổ bộ kiểu ụ nổi
  • Tàu tác chiến đổ bộ
  • Tàu vận tải tấn công
  • Tàu đổ bộ
  • Tàu đổ bộ kiểu ụ nổi
  • Tàu sân bay đổ bộ
  • Landing Craft Support
  • Landing Ship Heavy
  • Landing Ship Infantry
  • Landing Ship Logistics
  • Landing Ship Medium
  • Landing Ship Tank
  • Landing Ship Vehicle
  • Tàu chở quân
Tàu tuần tra
  • Tàu hơi nước kiểm soát vũ trang
  • Du thuyền vũ trang
  • Coastal Motor Boat
  • Tàu corvette
  • Tàu pháo
  • Harbour defence motor launch
  • Motor Launch
  • Tàu đánh cá lưới kéo hải quân
  • Tàu đánh cá lưới vét hải quân
  • Tàu kiểm soát đại dương
  • Tàu tuần tra
  • Q-ship
  • Steam gun boat
  • Tàu săn ngầm
  • Tàu phóng lôi
Tàu chiến tiến công nhanh
  • E-boat
  • MAS
  • MGB
  • Tàu tên lửa
  • MTB
  • MTM
  • MTSM
  • Tàu phóng lôi tuần tra
  • Shin'yō
Chiến tranh mìn
  • Tàu thả phao đánh dấu
  • Tàu quét mìn khu trục
  • Tàu rà phá mìn
  • Tàu đặt mìn
  • Tàu săn mìn
  • Tàu rải mìn
  • Tàu quét mìn
Chỉ huy và hỗ trợ
  • Tàu tiện nghi
  • Tàu chở đạn
  • Tàu sửa chữa phụ trợ kiểu ụ nổi
  • Tàu phụ trợ
  • Tàu chở than
  • Tàu kho chiến đấu
  • Tàu chỉ huy
  • Tàu cẩu
  • Tàu kho sử dụng chung
  • Tàu tiếp liệu khu trục
  • Tàu liên lạc
  • Tàu hỗ trợ chiến đấu nhanh
  • Tàu bệnh viện
  • Tàu hỗ trợ chung
  • Tàu kéo
  • Tàu thả lưới
  • Tàu sửa chữa
  • Tàu tiếp dầu
  • Tàu tiếp liệu tàu ngầm
Tàu ngầm
Thuật ngữ liên quan khác
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s