Supermarine Nighthawk

P.B.31 Nighthawk
Supermarine Nighthawk
Kiểu Máy bay tiêm kích diệt Zeppelin
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Supermarine
Chuyến bay đầu 1917
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Pemberton Billing P.B.29E

P.B.31E Nighthawk là một mẫu thử máy bay tiêm kích diệt Zeppelin của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 37 ft (11,28 m)
  • Sải cánh: 60 ft (18,29 m)
  • Chiều cao: 17 ft 8½ in (5,39 m)
  • Diện tích cánh: 962 ft² (89,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.677 lb (1.671 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.146 lb (2.794 kg)
  • Động cơ: 2 × Anzani động cơ piston 9 xy lanh, bố trí tròn, 100 hp (75 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 súng máy 1½ pdr Davis, 2 súng máy Lewis

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mason 1992, p. 60.
Tài liệu
  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Supermarine Aircraft since 1914. London: Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
  • Bruce, J.M. Warplanes of the First World War, Volume Three: Fighters. London: Macdonald, 1969. ISBN 356-01490-8.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith