Soeda, Fukuoka
Thị trấn in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Kyūshū, Nhật Bản
Soeda 添田町 | |
---|---|
Cờ | |
Vị trí Soeda trên bản đồ tỉnh Fukuoka | |
Soeda Vị trí Soeda trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 33°34′B 130°51′Đ / 33,567°B 130,85°Đ / 33.567; 130.850 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū |
Tỉnh | Fukuoka |
Huyện | Tagawa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 132,20 km2 (51,04 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 8,801 |
• Mật độ | 67/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 824-0691 |
Khí hậu | Cfa |
Website | www |
Soeda (添田町, Soeda-machi?) là thị trấn thuộc huyện Tagawa, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.801 người và mật độ dân số là 67 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 132,20 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Soeda, Fukuoka | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.4 (68.7) | 23.7 (74.7) | 25.5 (77.9) | 29.9 (85.8) | 32.6 (90.7) | 35.9 (96.6) | 37.2 (99.0) | 37.8 (100.0) | 35.5 (95.9) | 33.2 (91.8) | 26.5 (79.7) | 23.4 (74.1) | 37.8 (100.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.0 (48.2) | 10.5 (50.9) | 14.2 (57.6) | 19.8 (67.6) | 24.7 (76.5) | 27.1 (80.8) | 31.0 (87.8) | 32.0 (89.6) | 28.0 (82.4) | 22.8 (73.0) | 17.0 (62.6) | 11.4 (52.5) | 20.6 (69.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.7 (40.5) | 5.6 (42.1) | 8.8 (47.8) | 13.8 (56.8) | 18.5 (65.3) | 22.0 (71.6) | 25.9 (78.6) | 26.5 (79.7) | 22.6 (72.7) | 17.2 (63.0) | 11.8 (53.2) | 6.7 (44.1) | 15.3 (59.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.9 (33.6) | 1.2 (34.2) | 4.0 (39.2) | 8.4 (47.1) | 13.1 (55.6) | 17.9 (64.2) | 22.2 (72.0) | 22.5 (72.5) | 18.7 (65.7) | 12.8 (55.0) | 7.5 (45.5) | 2.7 (36.9) | 11.0 (51.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.5 (18.5) | −6.6 (20.1) | −5.8 (21.6) | −0.8 (30.6) | 4.1 (39.4) | 7.7 (45.9) | 12.6 (54.7) | 14.6 (58.3) | 7.2 (45.0) | 2.2 (36.0) | −0.6 (30.9) | −4.6 (23.7) | −7.5 (18.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 79.7 (3.14) | 84.8 (3.34) | 129.1 (5.08) | 142.6 (5.61) | 159.8 (6.29) | 327.2 (12.88) | 364.4 (14.35) | 213.8 (8.42) | 204.0 (8.03) | 100.1 (3.94) | 92.8 (3.65) | 74.7 (2.94) | 1.970,5 (77.58) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 11.0 | 10.4 | 11.3 | 10.7 | 9.8 | 13.4 | 13.6 | 10.9 | 10.7 | 7.7 | 9.1 | 10.0 | 128.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 104.5 | 117.0 | 154.6 | 189.3 | 201.4 | 134.2 | 165.3 | 194.3 | 148.9 | 169.6 | 135.8 | 111.0 | 1.825,9 |
Source: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Soeda (Fukuoka, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2023.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2022.