Sân bay Toyama |
---|
富山空港 Toyama Kūkō |
|
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | Công |
---|
Cơ quan quản lý | N/A |
---|
Vị trí | Toyama |
---|
Độ cao | 95 ft / 29 m |
---|
Tọa độ | 36°38′54″B 137°11′15″Đ / 36,64833°B 137,1875°Đ / 36.64833; 137.18750 |
---|
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | m | ft | 02/20 | 2.000 | 6.562 | Nhựa đường | |
Sân bay Toyama (富山空港, Toyama Kūkō?) (IATA: TOY, ICAO: RJNT) là một sân bay ở thành phố Toyama, tỉnh Toyama, Nhật Bản, cách trung tâm thành phố khoảng 20 phút ô tô.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
Hiện có các hãng hàng không sau đang hoạt động tại sân bay này:
Nhà ga nội địa
- All Nippon Airways (Sapporo-Chitose, Tokyo-Haneda)
Nhà ga quốc tế
- Asiana Airlines (Seoul-Incheon)
- Shanghai Airlines (Thượng Hải-Pudong)
- China Southern Airlines (Đại Liên)
- Vladivostok Avia (Vladivostok)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức Lưu trữ 2008-11-08 tại Wayback Machine
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RJNT
| Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
1 Cả quân sự lẫn dân sự |
Sân bay chính | |
---|
Quốc tế | Hokkaidō | |
---|
Tōhoku | |
---|
Kantō | |
---|
Chūbu | |
---|
Chūgoku | |
---|
Shikoku | |
---|
Kyushu | |
---|
Okinawa | |
---|
|
---|
Nội địa | |
---|
Hàng không chung | |
---|
Quân sự | - Akeno
- Asahikawa
- Ashiya
- Atsugi
- Chitose
- Futenma
- Gifu
- Hachinohe
- Hamamatsu
- Hōfu
- Hyakuri
- Iruma
- Kanoya
- Matsushima
- Metabaru
- Misawa
- Iwo Jima
- Kadena
- Kasumigaura
- Kasuminome
- Kisarazu
- Minami Torishima
- Nyutabaru
- Ōminato
- Ozuki
- Shimofusa
- Shizuhama
- Tachikawa
- Tateyama
- Tohokumachi
- Tokachi
- Tsuiki
- Utsunomiya
- Yakumo
- Yokota
|
---|
Trực thăng | - Trại Zama Kastner
- Komatsushima
- Maizuru
- Tokyo
- Tsukuba
|
---|
Ngừng hoạt động | |
---|
|