Phascomurexia naso

Phascomurexia naso
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Dasyuromorphia
Họ (familia)Dasyuridae
Chi (genus)Phascomurexia
Van Dyck, 2002
Loài (species)P. naso
Danh pháp hai phần
Phascomurexia naso
(Jentink, 1911)[2]

Danh pháp đồng nghĩa

P. centralis (Tate & Archbold, 1941)
P. misim (Tate, 1947)
P. parva (Laurie, 1952)

P. tafa (Tate and Archbold, 1936)

Phascomurexia naso là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Jentink mô tả năm 1911.[2]

Chú thích

  1. ^ Leary, T., Seri, L., Wright, D., Hamilton, S., Helgen, K., Singadan, R., Menzies, J., Allison, A., James, R., Dickman, C., Lunde, D., Aplin, K. & Woolley, P. (2008). Murexia naso. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phascomurexia naso”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 236. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Phascomurexia naso tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s