Paul Culpin
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 8 tháng 2, 1962 (62 tuổi) | ||
Nơi sinh | Kirby Muxloe, Anh | ||
Vị trí | tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1981–1982 | Leicester City | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1982 | GrIFK | 15 | (8) |
1982–1985 | Nuneaton Borough | 150 | (131) |
1983–1984 | → GrIFK (mượn) | 30 | (19) |
1985–1987 | Coventry City[1] | 9 | (2) |
1987–1989 | Northampton Town[2] | 63 | (23) |
1989–1992 | Peterborough United[3] | 47 | (14) |
1990-1991 | Barnet (mượn) [4][5] | 5 | (3) |
1992 | Hereford United[6] | 2 | (0) |
1992–1996 | Nuneaton Borough | 102 | (72) |
Kirby Muxloe | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Paul Culpin (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1962 ở Kirby Muxloe, Leicestershire) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Nuneaton Borough, Coventry City, Northampton Town, Peterborough United và Hereford United. Ông cũng thi đấu nước ngoài cho Grankulla IFK trong 3 mùa tại Finnish First Division.[7]
Tham khảo
- ^ Coventry City 1946/47 - 2008/09, UK A-Z Transfers.
- ^ Northampton Town 1946/47 - 2008/09, UK A-Z Transfers.
- ^ Peterborough United 1960/60 - 2008/09, UK A-Z Transfers.
- ^ Rothmans Football Yearbook 1991-92
- ^ Tony Thornton @The Club That Wouldn't Die, Tiger Publications 1994
- ^ Hereford United 1972/73 - 1996/97 & 2006/07 - 2008/09, UK A-Z Transfers.
- ^ Vuorinen, Juha; Kasila, Markku (2007). Pelimiehet – Suomen jalkapallon pelaajatilastot 1930–2006 (bằng tiếng Phần Lan). Sports Museum Foundation of Finland. tr. 37. ISBN 978-952-99075-9-5.
Liên kết ngoài
- Paul Culpin tại Cơ sở dữ liệu cầu thủ English & Scottish Football League
Bản mẫu:Football Conference top scorers