Mostyska (huyện)

Huyện Mostyska
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Huyện Mostyska
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Mostyska
Huy hiệu
Vị trí của huyện Mostyska trong tỉnh Lviv
Vị trí của huyện Mostyska trong tỉnh Lviv
Huyện Mostyska trên bản đồ Thế giới
Huyện Mostyska
Huyện Mostyska
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Lviv
Thủ phủMostyska
Diện tích
 • Tổng cộng845 km2 (326 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng61.892
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Huyện Mostyska (tiếng Ukraina: Мостиський район, chuyển tự: Mostyskas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Lviv thuộc Ukraina. Huyện Mostyska có diện tích 845 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 61892 người với mật độ 73 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Mostyska.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Lviv
Huyện
Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv
Coat of arms of Lviv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv