Matsumae, Hokkaidō

Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Matsumae

松前町
Tòa thị chính Matsumae
Tòa thị chính Matsumae
Flag of Matsumae
Cờ
Official seal of Matsumae
Huy hiệu
Vị trí Matsumae trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima)
Vị trí Matsumae trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima)
Matsumae trên bản đồ Nhật Bản
Matsumae
Matsumae
Vị trí Matsumae trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Matsumae trên bản đồ Hokkaidō
Matsumae
Matsumae
Matsumae (Hokkaidō)
Xem bản đồ Hokkaidō
Tọa độ: 41°26′B 140°7′Đ / 41,433°B 140,117°Đ / 41.433; 140.117
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
Phó tỉnhOshima
HuyệnMatsumae
Chính quyền
 • Thị trưởngIshiyama Hideo
Diện tích
 • Tổng cộng293,11 km2 (113,17 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng6,260
 • Mật độ21/km2 (55/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
049-1592
Địa chỉ tòa thị chínhAza Fukiyama 248, Matsumae-chō, Matsumae-gun, Hokkaidō
049-1592
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
HoaAnh đào
CâyChi Thông

Matsumae (松前町 (まつまえちょう), Matsumae-chō?) là thị trấn thuộc huyện Matsumae, phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.260 người và mật độ dân số là 21 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 293,11 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Matsumae (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Hokkaidō Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Shiribeshi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Furubira
  • Furuu
  • Iwanai
  • Isoya
  • Shimamaki
  • Suttsu
  • Yoichi
Thị trấn
  • Kimobetsu
  • Kutchan
  • Kyōgoku
  • Niseko
  • Furubira
  • Iwanai
  • Kyōwa
  • Rankoshi
  • Shakotan
  • Kuromatsunai
  • Suttsu
  • Niki
  • Yoichi
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Sorachi
Thành phố
Huyện
  • Kabato
  • Sorachi
  • Uryū
  • Yūbari
Thị trấn
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Okhotsk
Thành phố
Huyện
  • Abashiri
  • Monbetsu
  • Shari
  • Tokoro
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata