MTR

Mass Transit Railway (MTR)
港鐵
Tàu MTR trên tuyến Đông Dũng
Tàu MTR trên tuyến Đông Dũng
Tổng quan
Địa điểmHồng Kông
Loại tuyến
Số lượng tuyến
  • Tàu điện ngầm: 11
  • Đường sắt nhẹ: 12
Số nhà ga
  • Tàu điện ngầm: 93[1]
  • Đường sắt nhẹ: 68[1]
Lượt khách hàng ngày
  • Tàu điện ngầm:
    4,962 triệu
  • Others:
    0,702 triệu
(May 2019)[2]
Websitemtr.com.hk
Hoạt động
Bắt đầu vận hành
  • ngày 1 tháng 10 năm 1910
    (KCR opened)
  • ngày 1 tháng 10 năm 1979
    (MTR opened)
  • ngày 2 tháng 12 năm 2007
    (MTR and KCR operations merged)
Đơn vị vận hànhMTR Corporation
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống
  • Tàu điện ngầm: 174,7 km (108,6 mi)[3]
  • Đường sắt nhẹ: 36,2 km (22,5 mi)[3][4]
Khổ đường sắt
  • 1.435 mm (4 ft 8 12 in)
    – East Rail, West Rail,
    Ma On Shan lines, South Island line and light rail)
  • 1.432 mm (4 ft 8 38 in)
    almost-standard gauge
    – all other lines)
MTR network map

MTR
Phồn thể港鐵
Giản thể港铁
Bính âm Hán ngữGǎngtiě
Tiếng Quảng Châu YaleGóngtit
Nghĩa đen"Đường sắt Hồng Kông"
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữGǎngtiě
IPA[kàŋ tʰjè]
Tiếng Khách Gia
La tinh hóaKóng-Thiet
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóaGóngtit
IPA[kɔ̌ːŋ tʰīːt̚]
Việt bínhGong2tit3
Tiếng Việt
Hán-ViệtCảng Thiết

Đường sắt giao thông đại chúng (tiếng Anh: Mass Transit Railway; tiếng Trung: 港鐵; Hán-Việt: Cảng Thiết; Yale Quảng Đông: Góngtit), thường được biết đến bởi tên viết tắt tiếng Anh MTR, là một mạng lưới giao thông công cộng lớn phục vụ Hồng Kông. Được điều hành bởi MTR Corporation Limited (MTRCL), nó bao gồm đường sắt hạng nặng, đường sắt nhẹ và dịch vụ xe buýt trung chuyển trên mạng lưới vận chuyển nhanh 11 tuyến phục vụ các khu vực đô thị hóa của đảo Hồng Kông, Cửu LongTân Giới. Hệ thống này hiện bao gồm 218,2 km (135,6 mi) đường sắt[3] với 159 ga, bao gồm 93 ga tàu điện ngầm và 68 ga đường sắt nhẹ.[1] MTR là một trong những hệ thống tàu điện ngầm có lợi nhuận cao nhất trên thế giới; nó có tỷ lệ thu hồi farebox là 187% trong năm 2015, cao nhất thế giới. MTR được CNN xếp hạng hệ thống tàu điện ngầm số một trên thế giới vào năm 2017.[5]

Tuyến

Tên và màu Đã mở Next extension Termini Khoảng cách
(km)[3]
Ga Running time
(mins)[3]
Depot Gauge Electrification Control
centre
Dịch vụ đường sắt hạng nặng
Tuyến đường sắt Đông 1 tháng 10 năm 1910
(electrification: 1982–83)
2021 Kim Chung Lo Wu 41.1 14 42 Ho Tung Lau 1.435 mm (4 ft 8 12 in) AC 25 kV Thanh Y
Lok Ma Chau 45
Tuyến Đông Dũng 21 tháng 6 năm 1998 2026 Hồng Kông Đông Dũng 31.1 8 27 Siu Ho Wan 1.432 mm (4 ft 8 38 in) 1500 V DC
Dịch vụ tàu điện ngầm
Tuyến Quan Đường 1 tháng 10 năm 1979 Whampoa Tiu Keng Leng 18.4 17 35 Kowloon Bay 1.432 mm (4 ft 8 38 in) 1500 V DC
Tuyến Thuyền Loan 17 tháng 5 năm 1982 Trung Hoàn Thuyền Loan 16.0 16 30 Thuyền Loan
Tuyến đảo 31 tháng 5 năm 1985 Kennedy Town Trại Loan 16.3[6] 17 34 Trại Loan
Tuyến Tướng Quân Áo 18 tháng 8 năm 2002 2026 North Point Po Lam 11.9 8 15 Tướng Quân Áo
LOHAS Park 20
Tuyến Mã An Sơn 21 tháng 12 năm 2004 Không Có Ô Khê Sa Đồn Môn 56.2 27 73 Tai Wai,Pat Heung 1.435 mm (4 ft 8 12 in) AC 25 kV
Tuyến Disneyland Resort 1 tháng 8 năm 2005 Sunny Bay Disneyland Resort 3.3 2 4.5 Siu Ho Wan 1.432 mm (4 ft 8 38 in) 1500 V DC Thanh Y /
Sunny Bay
Tuyến đảo Nam 28 tháng 12 năm 2016 Kim Chung South Horizons 7.4 5 11 Wong Chuk Hang 1.435 mm (4 ft 8 12 in) Thanh Y
Dịch Vụ đường sắt sân bay
Sân bay tốc hành 6 tháng 7 năm 1998 N/A Hồng Kông AsiaWorld–Expo 28 5 Siu Ho Wan 1.432 mm (4 ft 8 38 in) 1500 V DC
Đường sắt cao tốc
ĐSCT Hồng Kông ngày 23 tháng 9 năm 2018 N/A Cửu Long Tây Quảng Châu Nam 26 1 Shek Kong 1.435 mm (4 ft 8 12 in) 25,000 V (AC)
Dịch vụ đường sắt nhẹ
Đường sắt nhẹ
(12 tuyến)
18 tháng 9 năm 1988 Varies Varies 36.2 68 Varies Đồn Môn 1.435 mm (4 ft 8 12 in) 750 V DC Đồn Môn

Tham khảo

  1. ^ a b c “MTR – Services and Facilities – MTR Train Services”. MTR Corporation. 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “MTR Patronage Updates”. MTR Corporation Limited. 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019. Note that: 1) The "daily average" of MTR lines from this link actually means the "weekday average". The real daily average of MTR lines equals to the "monthly total" divided by the number of days in that month. 2) The rapid transit includes "domestic service", "Airport Express" and "cross-boundary". 3) "Others" includes "Intercity, light rail, and bus" and "HSR".
  3. ^ a b c d e “Business Overview” (PDF). MTR Corporation. tháng 1 năm 2014. tr. 5. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ “MTR Press Release” (PDF). MTR Corporation Limited. 2012. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2013.
  5. ^ Kok, Lee Min (ngày 29 tháng 10 năm 2015). “Dubbed 'the best in class': 6 things about Hong Kong's MTR rail system”. The Straits Times. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “Island Line”. Highways Department The Government of the Hong Kong Special Administrative Region. ngày 14 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

Bản đồ lộ trình:

w:en:Template:Attached KML/MTR
KML từ Wikidata
  • Website chính thức (Not Secure, Suspended)
  • Urbanrail Page on Hong Kong
  • Track map
  • x
  • t
  • s
MTR Corporation
Hồng Kông
  • MTR
  • MTR Properties
Trung Quốc
  • MTR Bắc Kinh
    • 49% của Tuyến 4
    • Tuyến Đại Hưng
    • Tuyến 14
    • Tuyến 16
  • MTR Hàng Châu
    • 49% của Tuyến 1
    • Tuyến 5
  • MTR Thâm Quyến
    • Tuyến 4
Úc
  • Metro Trains Melbourne (60%)
  • Metro Trains Sydney (60%)
Châu Âu
  • MTR Nordic
    • MTR Express
    • Stockholm metro
Anh
  • South Western Railway (30%)
  • TfL Rail
Former operations
  • London Overground Rail Operations (50%)
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách ga
  • MTR Corporation
Dịch vụ đường sắt
Tuyến
Tàu điện ngầm
  •      Tuyến Disneyland Resort
  •      Tuyến đường sắt Đông
  •      Tuyến đảo
  •      Tuyến Quan Đường
  •      Tuyến Mã An Sơn
  •      Tuyến đảo Nam
  •      Tuyến Tướng Quân Áo
  •      Tuyến Thuyền Loan
  •      Tuyến Đông Dũng
  •      Tuyến đường sắt Tây
Liên kết đường sắt sân bay
  •      Sân bay tốc hành
Đường sắt nhẹ
  •      Đường sắt nhẹ
Cross-border Hồng KôngTrung Quốc
  • Quảng Đông
  • Thượng Hải *
  • Bắc Kinh *
  • Guangzhou–Shenzhen–Hong Kong Express Rail Link
Under construction
or planning
  • Liên kết Bắc
  • Tuyến đảo Bắc
  • Sha Tin to Central Link
  • Tuyến đảo Nam (Tây)
  • Tuyến Cửu Long Đông
  • Full list
Rolling
stock
  •          Adtranz–CAF EMU
  •      CNR Changchun EMU: C-Train
  •      CNR Changchun EMU: S-Train
  •      Hyundai Rotem EMU
  •      Metro Cammell EMU (AC)
  •                      Metro Cammell EMU (DC)
  •                  SP1900/1950 EMU
  • Hồng KôngTrung Quốc CSR Sifang EMU (XRL): CRH380A
  •          Rotem EMU
  •              CRRC Changchun EMU: EWL C-Train
  •                  CRRC Sifang EMU (Urban Lines Vision Train)
  • Hồng KôngTrung Quốc Lok 2000, KTT
  •      Light Rail Rolling Stock
Non-rail
service
  • Ngong Ping 360
  • MTR Bus (Northwest New Territories)
  • MTR Feeder Bus
  • Airport Express Shuttle Bus
  • * Operated solely by trains from mainland China