La Liga 1931–32

La Liga mùa giải 1931-32 khởi tranh từ ngày 22 tháng 11 năm 1931 và kết thúc vào ngày 3 tháng 4 năm 1932.

Mùa giải bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1931–32 trên bản đồ Tây Ban Nha
Getxo
Getxo
Valencia
Valencia
Real Madrid
Real Madrid
Athletic
Athletic
Racing    
Racing    
Barcelona
Barcelona
Donostia
Donostia
Real Unión
Real Unión
Vị trí các clb tham dự La Liga 1931-32
 
  • CE Espanyol1
  • Madrid CF1
  • Racing de Santander
  • Union Club Irún1
  • Valencia CF

1 dưới thời Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha tất cả các câu lạc bộ đã bỏ từ Real (hoàng gia) khỏi tên của họ.

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Trận T H Th BT Bb Điểm Hs
1 Madrid CF2 18 10 8 0 37 15 28 +22 Nhà vô địch La Liga
2 Athletic Bilbao 18 11 3 4 47 23 25 +24
3 FC Barcelona 18 10 4 4 40 26 24 +14
4 Racing de Santander 18 7 6 5 36 35 20 +1
5 Arenas Club de Getxo 18 7 3 8 35 42 17 -7
6 CE Espanyol3 18 7 1 10 34 39 15 -5
7 Valencia CF 18 6 3 9 38 47 15 -9
8 Donostia CF4 18 7 0 11 38 35 14 +3
9 Deportivo Alavés 18 5 1 12 22 44 11 -22
10 Union Club Irún5 18 4 3 11 24 45 11 -21 xuống hạng tới Segunda División

2 Real Madrid đổi thành Madrid CF.

3 RCD Español đổi thành CE Espanyol.

4 Real Sociedad đổi thành Donostia CF.

5 Real Unión đổi thành Union Club Irún.

Bảng kết quả

  • Lưu ý rằng đội chủ nhà được viết ở phía bên tay trái trong khi đội khách được liệt kê ở dòng trên cùng.
Are Ath Bar DAl Don Esp Mad Rac Uni Val
Arenas Club de Getxo 2-1 1-3 4-2 2-1 3-2 2-2 3-1 5-0 4-1
Athletic Bilbao 4-1 3-0 3-2 5-1 4-0 3-3 3-2 2-1 7-2
FC Barcelona 2-2 1-3 6-0 2-0 2-2 2-2 4-2 3-2 3-2
Deportivo Alavés 3-1 0-1 1-3 1-2 4-1 0-1 1-2 1-0 2-1
Donostia CF 7-0 3-2 0-1 4-1 5-2 1-2 1-5 5-0 7-1
CE Espanyol 4-2 1-0 0-3 4-0 2-0 1-2 6-1 3-1 3-0
Madrid CF 4-0 1-1 2-0 5-0 1-0 3-0 0-0 3-2 4-1
Racing de Santander 1-1 2-0 3-2 1-1 2-1 2-1 0-0 2-2 4-1
Union Club Irún 1-0 1-5 1-3 0-2 2-0 4-1 1-1 2-2 3-2
Valencia CF 3-2 0-0 0-0 5-1 4-0 3-1 1-1 6-4 5-1

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Câu lạc bộ
Tây Ban Nha Guillermo Gorostiza
12
Athletic Bilbao
Tây Ban Nha Bata
11
Athletic Bilbao
Tây Ban Nha Cholín
10
Donostia CF
Tây Ban Nha Cisco
10
Racing de Santander
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo