Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Giải đấu Nam

Khúc côn cầu trên cỏ Nam tại Đại hội thể thao châu Á 2022
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc
Thành phốHàng Châu
Thời gian24 tháng 9 – 6 tháng 10 năm 2023
Số đội12 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuSân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng Thự
Ba đội đứng đầu
Vô địch Ấn Độ (lần thứ 4)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Hàn Quốc
Thống kê giải đấu
Số trận đấu38
Số bàn thắng331 (8.71 bàn/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Jang Jong-Hyun (18 bàn)
2018 (trước) (sau) 2026 →
Khúc côn cầu trên cỏ tại
Đại hội Thể thao châu Á 2022
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Các đội tuyển
namnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu nam nội dung khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 là giải đấu lần thứ 17 của nội dung khúc côn cầu trên cỏ dành cho nam tại Đại hội thể thao châu Á. Giải đấu được tổ chức cùng với giải đấu nữ tại Sân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng Thự ở Hàng Châu, Trung Quốc từ 24 tháng 9 đến 6 tháng 10 năm 2023.[1]

Ấn Độ đã giành chức vô địch Đại hội Thể thao châu Á lần thứ tư khi đánh bại đương kim vô địch Nhật Bản 5–1 trong trận chung kết. Hàn Quốc giành huy chương đồng sau khi đánh bại chủ nhà Trung Quốc 2–1.[2] Với tư cách là đội vô địch, Ấn Độ đủ điều kiện trực tiếp tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024.[3][4]

Các đội đủ điều kiện

Giải đấu diễn ra vòng loại Ngày Chủ nhà Số đội Đội vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 16 tháng 9 năm 2016 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao châu Á 2018 20 tháng 8 – 1 tháng 9 năm 2018 Indonesia Jakarta 5  Nhật Bản
 Malaysia
 Ấn Độ
 Pakistan
 Hàn Quốc
Vòng loại Đại hội thể thao châu Á 2022[5] 6–15 tháng 5 năm 2022 Thái Lan Bangkok 6  Oman
 Bangladesh
 Indonesia
 Thái Lan
 Sri Lanka[6]
 Uzbekistan
 Singapore
Tổng cộng 12

Vòng sơ loại

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ 5 5 0 0 58 5 +53 15 Bán kết
2  Nhật Bản 5 4 0 1 36 9 +27 12
3  Pakistan 5 3 0 2 38 17 +21 9 Trận tranh hạng 5
4  Bangladesh 5 2 0 3 15 29 −14 6 Trận tranh hạng 7
5  Uzbekistan 5 1 0 4 7 49 −42 3 Trận tranh hạng 9
6  Singapore 5 0 0 5 5 50 −45 0 Trận tranh hạng 11
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]
24 tháng 9 năm 2023
11:15
Ấn Độ  16–0  Uzbekistan
Lalit Bàn thắng 7'24'53'
Varun Bàn thắng 12'36'50'52'
Abhishek Bàn thắng 17'
Mandeep Bàn thắng 18'27'28'
Sukhjeet Bàn thắng 37'42'
Amit Bàn thắng 38'
Shamsher Bàn thắng 43'
Sanjay Bàn thắng 57'
Báo cáo
Trọng tài:
Nazmi Kamaruddin (MAS)
Khamis Al Balushi (OMA)
24 tháng 9 năm 2023
13:30
Nhật Bản  7–2  Bangladesh
Ooka Bàn thắng 2'
Nagayoshi Bàn thắng 5'
Kato Bàn thắng 8'
Mitani Bàn thắng 10'
Yamada Bàn thắng 44'51'
Nagai Bàn thắng 45'
Báo cáo As. Islam Bàn thắng 29'
Khisa Bàn thắng 43'
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
Paul Walker (ENG)
24 tháng 9 năm 2023
20:45
Pakistan  11–0  Singapore
Ahmad Bàn thắng 7'36'42'
Rana Bàn thắng 17'
Liaqat Bàn thắng 19'27'44'
Afraz Bàn thắng 26'
Rehman Bàn thắng 28'
Ammad Bàn thắng 42'
M. Khan (no. 5) Bàn thắng 46'
Báo cáo
Trọng tài:
You Hyo-Sik (KOR)
Zhinan Tao (CHN)

26 tháng 9 năm 2023
09:00
Ấn Độ  16–1  Singapore
Mandeep Bàn thắng 12'30'51'
Lalit Bàn thắng 16'
Gurjant Bàn thắng 22'
Vivek Bàn thắng 23'
Harmanpreet Bàn thắng 24'39'40'42'
Manpreet Bàn thắng 37'
Shamsher Bàn thắng 38'
Abhishek Bàn thắng 51'52'
Varun Bàn thắng 55'55'
Báo cáo Zulkarnain Bàn thắng 53'
Trọng tài:
Sean Rapaport (RSA)
Chi Gang (CHN)
26 tháng 9 năm 2023
13:30
Uzbekistan  1–10  Nhật Bản
Ruslan Bàn thắng 52' Báo cáo Niwa Bàn thắng 2'
Kato Bàn thắng 10'24'
Fujishima Bàn thắng 20'30'59'
Fukuda Bàn thắng 27'40'
Kawabe Bàn thắng 49'
S. Tanaka Bàn thắng 53'
Trọng tài:
Shahbaz Ali (BAN)
Tao Zhinan (CHN)
26 tháng 9 năm 2023
15:45
Pakistan  5–2  Bangladesh
Afraz Bàn thắng 30'
M. Khan (no. 15) Bàn thắng 40'
Ammad Bàn thắng 43'
M. Khan (no. 5) Bàn thắng 48'
Ahmad Bàn thắng 57'
Báo cáo Khisa Bàn thắng 19'
Mi. Hossain Bàn thắng 46'
Trọng tài:
Paul Walker (ENG)
Nazmi Kamaruddin (MAS)

28 tháng 9 năm 2023
09:00
Uzbekistan  2–18  Pakistan
Oblokulov Bàn thắng 24'
Khudoynazarov Bàn thắng 54'
Báo cáo Liaqit Bàn thắng 2'
R. Khan Bàn thắng 2'
Ahmad Bàn thắng 10'20'29'45'59'
Bhutta Bàn thắng 12'17'
Rehman Bàn thắng 14'53'
M. Khan (no. 15) Bàn thắng 23'
Rana Bàn thắng 23'31'42'
Afraz Bàn thắng 29'41'55'
Trọng tài:
Khamis Al Balushi (OMA)
Chi Gang (CHN)
28 tháng 9 năm 2023
11:15
Bangladesh  7–3  Singapore
Khisa Bàn thắng 7'
Mi. Hossain Bàn thắng 23'
As. Islam Bàn thắng 35'
A. Hossain Bàn thắng 44'
Hasan Bàn thắng 47'
Sobuj Bàn thắng 57'60'
Báo cáo Naidu Bàn thắng 38'51'
Loo Bàn thắng 39'
Trọng tài:
Tao Zhinan (CHN)
Jakub Mejzlík (CZE)
28 tháng 9 năm 2023
20:45
Nhật Bản  2–4  Ấn Độ
Kato Bàn thắng 60'
Mitani Bàn thắng 57'
Báo cáo Abhishek Bàn thắng 13'48'
Mandeep Bàn thắng 24'
Amit Bàn thắng 34'
Trọng tài:
Sean Rapaport (RSA)
You Hyo-Sik (KOR)

30 tháng 9 năm 2023
09:00
Singapore  0–14  Nhật Bản
Báo cáo Ooka Bàn thắng 4'13'42'
Nagayoshi Bàn thắng 5'
Fujishima Bàn thắng 10'
Kato Bàn thắng 14'40'49'
Niwa Bàn thắng 15'
S. Tanaka Bàn thắng 19'
Fukuda Bàn thắng 47'58'
Kawabe Bàn thắng 52'
Mitani Bàn thắng 57'
Trọng tài:
Al Balushi Khamis (OMA)
Chi Gang (CHN)
30 tháng 9 năm 2023
15:45
Bangladesh  4–2  Uzbekistan
As. Islam Bàn thắng 10'42'
A. Hossain Bàn thắng 21'
Am. Islam Bàn thắng 52'
Báo cáo Ruslan Bàn thắng 17'
Oblokulov Bàn thắng 26'
Trọng tài:
You Hyo-Sik (KOR)
Tao Zhinan (CHN)
30 tháng 9 năm 2023
20:45
Pakistan  2–10  Ấn Độ
M. Khan (no. 5) Bàn thắng 38'
Afraz Bàn thắng 45'
Báo cáo Mandeep Bàn thắng 8'
Harmanpreet Bàn thắng 11'17'33'34'
Sumit Bàn thắng 30'
Abhishek Bàn thắng 38'
Varun Bàn thắng 41'54'
Hardik Bàn thắng 45'
Shamsher Bàn thắng 46'
Lalit Bàn thắng 49'
Trọng tài:
Lim Hong-Zhen (SGP)
Kamaruddin Nazmi (MAS)

2 tháng 10 năm 2023
13:30
Singapore  1–2  Uzbekistan
Loo Bàn thắng 39' Báo cáo Madaminov Bàn thắng 44'
Oblokulov Bàn thắng 48'
Trọng tài:
You Hyo-Sik (KOR)
Khamis Al Balushi (OMA)
2 tháng 10 năm 2023
15:45
Ấn Độ  12–0  Bangladesh
Harmanpreet Bàn thắng 2'4'32'
Mandeep Bàn thắng 18'24'46'
Lalit Bàn thắng 23'
Amit Bàn thắng 28'
Abhishek Bàn thắng 41'57'
Nilakanta Bàn thắng 47'
Gurjant Bàn thắng 56'
Báo cáo
Trọng tài:
Paul Walker (ENG)
Tao Zhinan (CHN)
2 tháng 10 năm 2023
18:30
Nhật Bản  3–2  Pakistan
K. Tanaka Bàn thắng 6'
Fukuda Bàn thắng 17'
Fujishima Bàn thắng 28'
Báo cáo Liaqat Bàn thắng 5'
Ahmad Bàn thắng 28'
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Rawi Anbananthan (MAS)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) 5 4 1 0 24 9 +15 13 Bán kết
2  Hàn Quốc 5 4 0 1 42 8 +34 12
3  Malaysia 5 3 1 1 36 11 +25 10 Trận tranh hạng 5
4  Oman 5 2 0 3 14 35 −21 6 Trận tranh hạng 7
5  Indonesia 5 1 0 4 7 28 −21 3 Trận tranh hạng 9
6  Thái Lan 5 0 0 5 3 35 −32 0 Trận tranh hạng 11
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]
(H) Chủ nhà
24 tháng 9 năm 2023
09:00
Malaysia  9–0  Thái Lan
Abu Bàn thắng 8'34'
Firhan Bàn thắng 21'
Rozemi Bàn thắng 30'32'
Aminudin Bàn thắng 43'45+'
Hamirin Bàn thắng 57'
Azahar Bàn thắng 60'
Báo cáo
Trọng tài:
Raghu Prasad (IND)
Shahbaz Ali (BAN)
24 tháng 9 năm 2023
15:45
Hàn Quốc  10–0  Indonesia
Jang Bàn thắng 23'35'47'57'
Lee H. Bàn thắng 7'
Ji Bàn thắng 25'
Son Bàn thắng 36'
Yang Bàn thắng 38'
Kim Ju. Bàn thắng 45'
Kim H. Bàn thắng 52'
Báo cáo
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Haroon Rashid (BAN)
24 tháng 9 năm 2023
18:30
Trung Quốc  3–2  Oman
Gao Bàn thắng 33'54'
Lin Bàn thắng 41'
Báo cáo Al Nofali Bàn thắng 20'
Al Lawati Bàn thắng 52'
Trọng tài:
Sean Rapaport (RSA)
Hong-Zhen Lim (SGP)

26 tháng 9 năm 2023
11:15
Malaysia  11–1  Oman
Razie Bàn thắng 3'11'
Hamsani Bàn thắng 14'30'34'
Silverius Bàn thắng 18'
Faizal Bàn thắng 26'36'
Abu Bàn thắng 29'35'
Farizal Bàn thắng 34'
Báo cáo Al Lawati Bàn thắng 23'
Trọng tài:
Jakub Mejzlik (CZE)
Kinoshita Hideki (JPN)
26 tháng 9 năm 2023
18:30
Indonesia  1–5  Trung Quốc
Al Akbar Bàn thắng 51' Báo cáo Du Bàn thắng 7'
Chen C. Bàn thắng 13'
Zhang Bàn thắng 19'
Pan Bàn thắng 34'39'
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Rawi Anbananthan (MAS)
26 tháng 9 năm 2023
20:45
Hàn Quốc  10–0  Thái Lan
Jang Bàn thắng 6'33'36'46'
Yang Bàn thắng 18'60'
Lee J. Bàn thắng 24'
Kim S. Bàn thắng 36'
Kim Ju. Bàn thắng 53'
Park Bàn thắng 57'
Báo cáo
Trọng tài:
Haroon Rashid (PAK)
Khamis Al Balushi (OMA)

28 tháng 9 năm 2023
13:30
Oman  5–3  Thái Lan
R. Al Fazari Bàn thắng 13'
A. Bait Shamaiaa Bàn thắng 25'
Al Balushi Bàn thắng 29'
M. Bait Shamaiaa Bàn thắng 44'
Al Nofali Bàn thắng 56'
Báo cáo Boon-Art Bàn thắng 7'14'46'
Trọng tài:
Paul Walker (ENG)
Nazmi Kamaruddin (MAS)
28 tháng 9 năm 2023
15:45
Indonesia  2–9  Malaysia
Asasi Bàn thắng 15'
Al Ardh Bàn thắng 55'
Báo cáo Hamsani Bàn thắng 5'
Firhan Bàn thắng 17'
Jazlan Bàn thắng 19'35'
Faizal Bàn thắng 33'
Silverius Bàn thắng 38'
Abu Bàn thắng 42'
Razie Bàn thắng 43'
Aminudin Bàn thắng 48'
Trọng tài:
Hong-Zhen Lim (SGP)
Haroon Rashid (PAK)
28 tháng 9 năm 2023
18:30
Trung Quốc  3–2  Hàn Quốc
Gao Bàn thắng 52'60'
E Bàn thắng 59'
Báo cáo Jang Bàn thắng 2'10'

30 tháng 9 năm 2023
11:15
Oman  4–2  Indonesia
Al Lawati Bàn thắng 37'41'
Madit Bàn thắng 39'
A. Bait Shamaiaa Bàn thắng 48'
Báo cáo Fathur Bàn thắng 23'
Muhamad Bàn thắng 34'
Trọng tài:
Jakub Mejzlik (CZE)
Rawi Anbananthan (MAS)
30 tháng 9 năm 2023
13:30
Malaysia  3–4  Hàn Quốc
Hamsani Bàn thắng 5'
Faizal Bàn thắng 30+'
Razie Bàn thắng 44'
Báo cáo Jang Bàn thắng 11'44'
Lee Bàn thắng 32'
Yang Bàn thắng 33'
Trọng tài:
Sean Rapaport (RSA)
Paul Walker (ENG)
30 tháng 9 năm 2023
18:30
Thái Lan  0–9  Trung Quốc
Báo cáo Lin Bàn thắng 1'46'
E Bàn thắng 2'
Liu Bàn thắng 15'36'
Gao Bàn thắng 20'38'51'
Ao Bàn thắng 58'
Trọng tài:
Ali Shahbaz (BAN)
Hideki Kinoshita (JPN)

2 tháng 10 năm 2023
09:00
Hàn Quốc  16–2  Oman
Jung Bàn thắng 4'40'45'
Jang Bàn thắng 10'18'35'50'56'
Lee J. Bàn thắng 20'
Park Bàn thắng 21'
Hwang Bàn thắng 25'33'
Yang Bàn thắng 25'60'
Kim Ju. Bàn thắng 34'
Lee N. Bàn thắng 59'
Báo cáo Al Shaaibi Bàn thắng 32'
Al Lawati Bàn thắng 48'
Trọng tài:
Jakub Mejzlík (CZE)
Lim Hong-Zhen (SGP)
2 tháng 10 năm 2023
11:15
Thái Lan  0–2  Indonesia
Báo cáo Alfiana Bàn thắng 3'
Al Ardh Bàn thắng 8'
Trọng tài:
Chi Gang (CHN)
Hideki Kinoshita (JPN)
2 tháng 10 năm 2023
20:45
Trung Quốc  4–4  Malaysia
Gao Bàn thắng 13'
Chen Q. Bàn thắng 20'
Liu Bàn thắng 36'
Zhu Bàn thắng 43'
Báo cáo Abu Bàn thắng 18'
Hamsani Bàn thắng 25'
Azahar Bàn thắng 35'
Jali Bàn thắng 40'
Trọng tài:
Sean Rapaport (RSA)
Haroon Rashid (PAK)

Vòng phân hạng

Trận tranh hạng 11

4 tháng 10 năm 2023
10:15
Singapore  2–3  Thái Lan
Marican Bàn thắng 4'
Chua Bàn thắng 30'
Báo cáo Phokphun Bàn thắng 10'
Juntakian Bàn thắng 20'
Rungniyom Bàn thắng 50'
Trọng tài:
Sean Rapaport (ENG)
Ali Shahbaz (BAN)

Trận tranh hạng 9

4 tháng 10 năm 2023
12:45
Uzbekistan  1–4  Indonesia
Ruslan Bàn thắng 51' Báo cáo Al Akbar Bàn thắng 5'
Al Ardh Bàn thắng 22'50'
Priliandro Bàn thắng 28'
Trọng tài:
You Hyo-Sik (KOR)
Hideki Kinoshita (JPN)

Trận tranh hạng 7

6 tháng 10 năm 2023
10:15
Bangladesh  3–4  Oman
Mi. Hossain Bàn thắng 11'
Mahmud Bàn thắng 18'
Sobuj Bàn thắng 60'
Báo cáo Al Fazari Bàn thắng 38'
Al Lawati Bàn thắng 43'
Madit Bàn thắng 53'55'
Trọng tài:
Sean Rapaport (RSA)
Paul Walker (ENG)

Trận tranh hạng 5

6 tháng 10 năm 2023
12:45
Pakistan  5–2  Malaysia
Ahmad Bàn thắng 8'
Rehman Bàn thắng 37'
Rana Bàn thắng 51'
Ammad Bàn thắng 53'
Afraz Bàn thắng 59'
Báo cáo Aminudin Bàn thắng 5'
Razie Bàn thắng 58'
Trọng tài:
You Hyo-Sik (KOR)
Kinoshita Hideki (JPN)

Vòng tranh huy chương

Sơ đồ

 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
4 tháng 10
 
 
 Ấn Độ5
 
6 tháng 10
 
 Hàn Quốc3
 
 Ấn Độ5
 
4 tháng 10
 
 Nhật Bản1
 
 Trung Quốc2
 
 
 Nhật Bản3
 
Tranh huy chương đồng
 
 
6 tháng 10
 
 
 Hàn Quốc2
 
 
 Trung Quốc1

Bán kết

4 tháng 10 năm 2023
16:00
Ấn Độ  5–3  Hàn Quốc
Hardik Bàn thắng 5'
Mandeep Bàn thắng 11'
Lalit Bàn thắng 15'
Amit Bàn thắng 24'
Abhishek Bàn thắng 54'
Báo cáo Jung Bàn thắng 17'20'42'
Trọng tài:
Lim Hong-Zhen (SGP)
Rawi Anbananthan (MAS)

4 tháng 10 năm 2023
18:30
Trung Quốc  2–3  Nhật Bản
Lin Bàn thắng 47'
Gao Bàn thắng 59'
Báo cáo Nagayoshi Bàn thắng 29'
Fujishima Bàn thắng 42'
Ooka Bàn thắng 48'
Trọng tài:
Javed Shaikh (IND)
Nazmi Kamaruddin (MAS)

Tranh huy chương đồng

6 tháng 10 năm 2023
16:00
Hàn Quốc  2–1  Trung Quốc
Kim S. Bàn thắng 9'
Jang Bàn thắng 59'
Báo cáo Gao Bàn thắng 8'
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
Javed Shaikh (IND)

Tranh huy chương vàng

6 tháng 10 năm 2023
18:30
Ấn Độ  5–1  Nhật Bản
Manpreet Bàn thắng 25'
Harmanpreet Bàn thắng 32'59'
Amit Bàn thắng 36'
Abhishek Bàn thắng 48'
Báo cáo S. Tanaka Bàn thắng 51'
Trọng tài:
Nazmi Kamaruddin (MAS)
Lim Hong-Zhen (SGP)

Số liệu thống kê

Bảng xếp hạng cuối cùng

VT Đội Giành quyền tham dự
1  Ấn Độ Thế vận hội Mùa hè 2024
2  Nhật Bản Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH 2024
3  Hàn Quốc
4  Trung Quốc (H)
5  Pakistan
6  Malaysia
7  Oman
8  Bangladesh
9  Indonesia
10  Uzbekistan
11  Thái Lan
12  Singapore
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 331 bàn thắng ghi được trong 38 trận đấu, trung bình 8.71 bàn thắng mỗi trận đấu.

18 bàn thắng

  • Hàn Quốc Jang Jong-Hyun

13 bàn thắng

  • Ấn Độ Harmanpreet Singh

12 bàn thắng

  • Ấn Độ Mandeep Singh

11 bàn thắng

  • Pakistan Arbaz Ahmad

10 bàn thắng

  • Trung Quốc Gao Jiesheng

9 bàn thắng

  • Ấn Độ Abhishek

8 bàn thắng

  • Ấn Độ Varun Kumar

7 bàn thắng

  • Ấn Độ Lalit Upadhyay
  • Nhật Bản Ryosei Kato

6 bàn thắng

  • Nhật Bản Raiki Fujishima
  • Malaysia Abu Kamal Azrai
  • Malaysia Ashran Hamsani
  • Oman Fahad Al Lawati
  • Pakistan Afraz
  • Pakistan Abdul Rana
  • Hàn Quốc Jung Man-Jae
  • Hàn Quốc Yang Ji-Hun

5 bàn thắng

  • Ấn Độ Amit Rohidas
  • Nhật Bản Kentaro Fukuda
  • Nhật Bản Ryoma Ooka
  • Malaysia Razie Rahim
  • Pakistan Arshad Liaqat

4 bàn thắng

  • Bangladesh Ashraful Islam
  • Trung Quốc Lin Changliang
  • Indonesia Aulia Al Ardh
  • Pakistan Abdul Rehman
  • Malaysia Aminudin Muhamed
  • Malaysia Faizal Saari

3 bàn thắng

  • Bangladesh Milon Hossain
  • Bangladesh Puskar Khisa
  • Bangladesh Shohanur Sobuj
  • Trung Quốc Pan Dongquan
  • Ấn Độ Shamsher Singh
  • Nhật Bản Genki Mitani
  • Nhật Bản Ken Nagayoshi
  • Nhật Bản Seren Tanaka
  • Malaysia Najmi Jazlan
  • Oman Aiman Madit
  • Pakistan Muhammad Ammad
  • Pakistan Muhammad Khan (b. 2004)
  • Hàn Quốc Kim Jung-Hoo
  • Thái Lan Thanakrit Boon-Art
  • Uzbekistan Jonibek Oblokulov
  • Uzbekistan Karimov Ruslan

2 bàn thắng

  • Bangladesh Arshad Hossain
  • Trung Quốc E Wenhui
  • Trung Quốc Liu Junjie
  • Ấn Độ Gurjant Singh
  • Ấn Độ Manpreet Singh
  • Ấn Độ Sukhjeet Singh
  • Indonesia Abdullah Al Akbar
  • Nhật Bản Kosei Kawabe
  • Nhật Bản Takuma Niwa
  • Nhật Bản Shota Yamada
  • Malaysia Firhan Ashari
  • Malaysia Amirul Azahar
  • Malaysia Aiman Rozemi
  • Malaysia Shello Silverius
  • Oman Rashad Al Fazari
  • Oman Ahmed Al Nofali
  • Oman Akram Bait Shamaiaa
  • Pakistan Muhammad Umar Bhutta
  • Pakistan Muhammad Khan (b. 2000)
  • Singapore Kent Loo
  • Singapore Hariraj Naidu
  • Hàn Quốc Hwang Tae-Il
  • Hàn Quốc Kim Sung-Hyun
  • Hàn Quốc Lee Jung-Jun
  • Hàn Quốc Lee Nam-Yong
  • Hàn Quốc Park Cheo-Leon

1 bàn thắng

  • Bangladesh Rakibul Hasan
  • Bangladesh Amirul Islam
  • Bangladesh Rashel Mahmud
  • Trung Quốc Ao Weibao
  • Trung Quốc Chen Chongcong
  • Trung Quốc Chen Qijun
  • Trung Quốc Du Shihao
  • Trung Quốc Zhang Bo
  • Trung Quốc Zhu Weijiang
  • Ấn Độ Vivek Prasad
  • Ấn Độ Sanjay
  • Ấn Độ Nilakanta Sharma
  • Ấn Độ Hardik Singh
  • Ấn Độ Sumit
  • Indonesia Muhamad Alfiana
  • Indonesia Ahdan Asasi
  • Indonesia Mochamad Fathur
  • Indonesia Fadli Muhamad
  • Indonesia Revo Priliandro
  • Nhật Bản Yuma Nagai
  • Nhật Bản Kaito Tanaka
  • Malaysia Najmi Farizal
  • Malaysia Khaliq Hamirin
  • Malaysia Faiz Jali
  • Oman Ahmed Al Balushi
  • Oman Khalid Al Shaaibi
  • Oman Mahmood Bait Shamaiaa
  • Pakistan Rooman Khan
  • Singapore Alton Chua
  • Singapore Enrico Marican
  • Singapore Zaki Zulkarnain
  • Hàn Quốc Son Da-In
  • Hàn Quốc Kim Hyeong-Jin
  • Hàn Quốc Lee Hye-Seung
  • Hàn Quốc Ji Woo-Cheon
  • Thái Lan Tanakit Juntakian
  • Thái Lan Udomchok Phokphun
  • Thái Lan Chanachol Rungniyom
  • Uzbekistan Bunyodbek Khudoynazarov
  • Uzbekistan Abdusalom Madaminov

Nguồn: FIH

Xem thêm

  • 2023 Men's Asian Champions Trophy

Tham khảo

  1. ^ “Asian Games Hangzhou 2022 Men's Hockey Competition”. 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ “Final Day updated India Win Gold Medal in 19th Asian Game Hangzhou 2022 Men's Hockey Competition and also qualified @paris2024 Olympics”. asiahockey.org.
  3. ^ “Qualification System - Games of the XXXIII Olympiad - Paris 2024”.
  4. ^ “Indian men, Chinese women seal Olympic Qualification”. fih.hockey.
  5. ^ “Men's Asian Games Qualifier 2022 to start from 6 May in Bangkok”. Asian Hockey Federation. 25 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  6. ^ Premalal, Susil (26 tháng 1 năm 2023). “Hockey removed from Sri Lanka Asian Games contingent”. Daily Mirror. Colombo, Sri Laka. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2023.
  7. ^ a b “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.


Bài viết về thể thao ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s