Junkers A 35

A 35
Junkers A 20 "Yesil Bursa"
Kiểu Máy bay quân sự/huấn luyện/chở bưu phẩm
Nhà chế tạo Junkers
Nhà thiết kế Mader and Zindel
Sử dụng chính Liên Xô Không quân Liên Xô
Số lượng sản xuất 186

Junkers A 35 là một loại máy bay đa năng của Đức, nó được dùng cho quân đội, huấn luyện và chở bưu phẩm.

Biến thể

Junkers A 20
Junkers A 20L
Junkers A 20W
Junkers A 25
Junkers A 35

Quốc gia sử dụng

 Afghanistan
  • Không quân Afghan
 Bulgaria
  • Không quân Bulgary
 Chile
  • Không quân Chile
 Đài Loan
21 K53
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Germany
 Iran
  • Không quân Đế quốc Iran
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
 Liên Xô
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ - 64 A20,[2]

Tính năng kỹ chiến thuật (A 35)

Dữ liệu lấy từ Thulinista Hornettiin

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1
  • Chiều dài: 8,22 m (26 ft 11 in)
  • Sải cánh: 15,94 m (52 ft 3 in)
  • Chiều cao: 3,50 m (11 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 29,76 m² (320,2 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: kg (lb)
  • Trọng lượng có tải: kg (lb)
  • Trọng tải có ích: kg (kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.600 kg (3.520 lb)
  • Động cơ: 1 × Junkers L 5, 228 kW (305 hp)[3]

Hiệu suất bay

Ghi chú

  1. ^ “Hugo Junkers Homepage; Junkers A20/A25/A35”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ The Soviet Armaments Industry by Ulrich Albrecht, Randolph Nikutta, Published by Routledge, 1994, ISBN 3-7186-5313-3, ISBN 978-3-7186-5313-3, 400 pages
  3. ^ Given as 310 PS in original

Xem thêm

  • Junkers K 53 article in German with photo Lưu trữ 2003-04-29 tại Archive.today

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Junkers chế tạo
Định danh công ty
Định danh của Idflieg
Định danh của RLM
Định danh EF (thử nghiệm)
  • EF 61
  • EF 131
  • EF 132
  • EF 140
  • EF 150