Heinkel HD 23

HD 23, Type H
Kiểu Máy bay tiêm kích trên tàu sân bay
Nguồn gốc Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Nhà chế tạo Heinkel, Aichi
Chuyến bay đầu 1926
Số lượng sản xuất 4

Heinkel HD 23 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh trên tàu sân bay của Đức trong thập niên 1920, nó được xuất khẩu cho Nhật Bản.

Tính năng kỹ chiến thuật (HD 23a)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7.55 m (24 ft 9 in)
  • Sải cánh: 10.80 m (35 ft 5 in)
  • Chiều cao: 3.79 m (12 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 36.0 m2 (388 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.470 kg (3.240 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.070 kg (4.560 lb)
  • Powerplant: 1 × BMW VI, 447 kW (600 hp)

Hiệu suất bay

Tham khảo

  • Green, W. & Swanborough, G. (1994). The Complete Book of Fighters. London: Salamander Books. ISBN 1-85833-777-1
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
Tên định danh của công ty
trước năm 1933

HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

Tên định danh của RLM
1933-1945

He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

Tên định danh của nước ngoài
hoặc chế tạo theo giấy phép

Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)