Hege Riise

Hege Riise
Thông tin cá nhân
Sinh18 tháng 7, 1969 (54 tuổi)
Lørenskog, Na Uy

Hege Riise (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1969) là một cựu cầu thủ bóng đá nữ Na Uy, hiện đang là huấn luyện viên trưởng của đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Na Uy.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ

Riise giành chức vô địch cúp quốc gia Na Uy với Setskog-Høland vào năm 1992. Cuối năm 1995 cô cùng bốn cầu thủ đồng hương gia nhập Nikko Securities Dream Ladies của Nhật Bản. Họ vô địch quốc gia và cúp quốc gia Nhật Bản 1996, cúp quốc gia 1997. Riise sau đó trờ lại Na Uy chơi cho Setskog-Høland.

Riise gia nhập Asker FK vào năm 2000, và giành chức vô địch cúp quốc gia. Sau khi được Carolina Courage lựa chọn trong đợt tuyển quân Women's United Soccer Association 2000, Riise hai lần trở thành MVP của đội và giúp Courage vô địch WUSA Founders Cup 2002.

Trở lại Na Uy năm 2005 Hege Riise gia nhập Team Strømmen và trở thành trợ lý huấn luyện viên của đội năm 2006. Cô thi đấu trận đấu cuối cùng với Team Strømmen vào ngày 28 tháng 10 năm 2006 ở tuổi 37.

Sự nghiệp quốc tế

Riise ra mắt Na Uy năm 1990. Cô cùng Na Uy vô địch 1993Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995. Tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995, cô giành giải Quả bóng vàng.

Riise sau đó cùng đội tuyển giành tấm huy chương vàng Thế vận hội Mùa hè 2000Sydney.

Cô kết thúc sự nghiệp quốc tế vào năm 2004 với 188 trận và 58 bàn.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Hege Riise – Store norske leksikon”. Snl.no. ngày 13 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ Thống kê về Hege Riise. fotball.no. Truy cập 12 tháng 1 năm 2017
  • x
  • t
  • s
LSK Kvinner FK – đội hình hiện tại
  • 1 Fiskerstrand
  • 2 Wold
  • 3 Skammelsrud Lund (c)
  • 5 Fjordbakk
  • 6 Haavi
  • 7 Hansen
  • 8 Kvernvolden
  • 9 Herlovsen
  • 10 Reiten
  • 11 Löfwenius
  • 12 Lauve
  • 14 Woldvik
  • 15 Sandvei
  • 16 Westerlund
  • 17 Takara
  • 18 Brenn
  • 19 Berget
  • 20 Spord
  • 21 Blakstad
  • 22 Sønstevold
  • 23 Bachor
  • 24 Pettersen
  • 25 Haug
  • Huấn luyện viên: Riise
Giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Đội hình Na Uy
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nữ Na UyThế vận hội Mùa hè 1996 – Huy chương Đồng
  • 1 Nordby
  • 2 Carlsen
  • 3 Espeseth
  • 4 N. Andersen
  • 5 Myklebust
  • 6 Riise
  • 7 A. Andersen
  • 8 Støre
  • 9 Pettersen
  • 10 Medalen (c)
  • 11 Sandaune
  • 12 Seth
  • 13 Svensson
  • 14 Haugen
  • 15 Tangeraas
  • 16 Aarønes
  • 17 Frustøl
  • 18 Thun
  • 19 Sternhoff
  • Huấn luyện viên: Pellerud
Na Uy
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nữ Na UyThế vận hội Mùa hè 2000 – Huy chương Vàng
  • 1 Nordby
  • 2 Sandaune
  • 3 Kringen (c)
  • 4 Tønnessen
  • 5 Espeseth
  • 6 Riise
  • 7 S. Gulbrandsen
  • 8 Knudsen
  • 9 Rapp
  • 10 Lehn
  • 11 Pettersen
  • 12 Jørgensen
  • 13 Bekkevold
  • 14 Mellgren
  • 15 Haugenes
  • 16 R. Gulbrandsen
  • 17 Bøe Jensen
  • 18 Hovland
  • 19 Kvitland
  • Huấn luyện viên: Høgmo
Na Uy