Giải quần vợt Wimbledon 2006 - Đơn nữ |
---|
Giải quần vợt Wimbledon 2006 |
Vô địch | Amélie Mauresmo |
---|
Á quân | Justine Henin-Hardenne |
---|
Tỷ số chung cuộc | 2–6, 6–3, 6–4 |
---|
Chi tiết |
---|
Số tay vợt | 128 (12 Q / 8 WC ) |
---|
Số hạt giống | 32 |
---|
Các sự kiện |
---|
|
|
Amélie Mauresmo đánh bại Justine Henin-Hardenne trong trận chung kết, 2–6, 6–3, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2006.[1][2] Đây là danh hiệu Wimbledon đầu tiên và danh hiệu Grand Slam thứ hai cũng như cuối cùng của cô, sau khi vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng trước đó trong cùng năm. Mauresmo cũng trở thành tay vợt nữ người Pháp đầu tiên vô địch Wimbledon kể từ Suzanne Lenglen năm 1925.[3] Với thất bại này, Henin-Hardenne bỏ lỡ cơ hội hoàn tất Grand Slam Sự nghiệp.[2]
Venus Williams là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng ba trước Jelena Janković.[4]
Với việc Serena Williams không thi đấu do chấn thương đầu gối, đây là trận chung kết Wimbledon nữ đầu tiên kể từ năm 1999 không có sự góp mặt của chị em nhà Williams.[5][6]
Đây cũng là lần cuối cùng hai tay vợt nữ tham dự hai giải đấu lớn thi đấu với nhau ở trận chung kết trong một năm cho đến khi Serena Williams và Angelique Kerber gặp nhau ở chung kết Giải quần vợt Úc Mở rộng và Wimbledon trong năm 2016.
Lí Na trở thành tay vợt người Trung Quốc đầu tiên của cả hai giới vào đến tứ kết của một giải Grand Slam đơn.[7] Đây cũng là kì Grand Slam đầu tiên của Agnieszka Radwańska, vào đến vòng bốn với tư cách đặc cách và thất bại trước Kim Clijsters.
Hạt giống
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Vòng loại
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Nhánh 4
| Vòng một | | | Vòng hai | | | Vòng ba | | | Vòng bốn | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 11 | F Schiavone | 6 | 3 | 4 | | | | |
| WC | M South | 3 | 6 | 6 | | | WC | M South | 65 | 2 | | |
| | S Perry | 7 | 5 | 8 | | | | S Perry | 77 | 6 | | |
| Q | K Barrois | 5 | 7 | 6 | | | | | | | S Perry | 7 | 6 | | |
| | A Rodionova | 1 | 77 | 6 | | | | | | S Bammer | 5 | 3 | | |
| | É Loit | 6 | 65 | 4 | | | | A Rodionova | 4 | 4 | | | | | |
| | S Bammer | 7 | 7 | | | | | S Bammer | 6 | 6 | | |
| 22 | N Dechy | 5 | 5 | | | | | | S Perry | 2 | 0 | | |
| 25 | E Likhovtseva | 6 | 6 | | | | | | | 7 | E Dementieva | 6 | 6 | | |
| | S Foretz | 0 | 2 | | | | 25 | E Likhovtseva | 6 | 6 | | | | | |
| | T Sun | 6 | 6 | | | | | T Sun | 3 | 3 | | |
| | N Viérin | 3 | 4 | | | | | | | 25 | E Likhovtseva | 5 | 3 | | |
| | M Shaughnessy | 4 | 6 | 6 | | | | | 7 | E Dementieva | 7 | 6 | | |
| | A Bondarenko | 6 | 2 | 3 | | | | M Shaughnessy | 7 | 3 | 5 | | |
| | S Mirza | 65 | 5 | | | | 7 | E Dementieva | 5 | 6 | 7 | |
| 7 | E Dementieva | 77 | 7 | | | |
Nửa dưới
Nhánh 5
| Vòng một | | | Vòng hai | | | Vòng ba | | | Vòng bốn | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 8 | P Schnyder | 2 | 77 | 6 | | | | |
| | A Serra Zanetti | 6 | 64 | 2 | | | 8 | P Schnyder | 6 | 1 | 4 | |
| | A Yakimova | 5 | 3 | | | | Q | S Brémond | 4 | 6 | 6 | |
| Q | S Brémond | 7 | 6 | | | | | | | Q | S Brémond | 78 | 5 | 7 | |
| | H Šromová | 4 | 3 | | | | | | 31 | G Dulko | 66 | 7 | 5 | |
| | V Ruano Pascual | 6 | 6 | | | | | V Ruano Pascual | 5 | 4 | | | | | |
| | E Laine | 611 | 1 | | | | 31 | G Dulko | 7 | 6 | | |
| 31 | G Dulko | 713 | 6 | | | | | Q | S Brémond | 713 | 6 | | |
| 18 | A Sugiyama | 6 | 7 | | | | | | | 18 | A Sugiyama | 611 | 3 | | |
| WC | N Cavaday | 4 | 5 | | | | 18 | A Sugiyama | 6 | 7 | | | | | |
| | V Dushevina | 6 | 4 | 2 | | | | A Morigami | 2 | 5 | | |
| | A Morigami | 1 | 6 | 6 | | | | | | 18 | A Sugiyama | 7 | 3 | 6 | |
| | T Garbin | 2 | 77 | 6 | | | | | 12 | M Hingis | 5 | 6 | 4 | |
| WC | K O'Brien | 6 | 62 | 2 | | | | T Garbin | 1 | 2 | | | |
| | O Savchuk | 2 | 2 | | | | 12 | M Hingis | 6 | 6 | | |
| 12 | M Hingis | 6 | 6 | | | |
Nhánh 6
Nhánh 7
| Vòng một | | | Vòng hai | | | Vòng ba | | | Vòng bốn | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 5 | S Kuznetsova | 6 | 6 | | | | | |
| Q | R Oprandi | 3 | 2 | | | | 5 | S Kuznetsova | 4 | 6 | 6 | |
| | K Peschke | 6 | 6 | | | | | K Peschke | 6 | 1 | 4 | |
| | K Brandi | 3 | 0 | | | | | | | 5 | S Kuznetsova | 6 | 2 | 3 | |
| Q | M Tu | 6 | 6 | | | | | | 27 | N Li | 3 | 6 | 6 | |
| Q | V Bardina | 3 | 0 | | | | Q | M Tu | 2 | 4 | | | | | |
| | V Razzano | 2 | 0 | | | | 27 | N Li | 6 | 6 | | |
| 27 | N Li | 6 | 6 | | | | | 27 | N Li | 4 | 6 | 6 | |
| 24 | M Bartoli | 6 | 6 | | | | | | | 10 | N Vaidišová | 6 | 1 | 3 | |
| | C Pin | 0 | 2 | | | | 24 | M Bartoli | 6 | 2 | 3 | | | | |
| | K Šprem | 6 | 6 | | | | | K Šprem | 3 | 6 | 6 | |
| WC | A Keothavong | 0 | 2 | | | | | | | | K Šprem | 5 | 5 | | |
| | I Lisjak | 4 | 5 | | | | | | 10 | N Vaidišová | 7 | 7 | | |
| | K Bondarenko | 6 | 7 | | | | | K Bondarenko | 1 | 1 | | | |
| | K Koukalová | 5 | 5 | | | | 10 | N Vaidišová | 6 | 6 | | |
| 10 | N Vaidišová | 7 | 7 | | | |
Nhánh 8
Tham khảo
- ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
- ^ a b “Mauresmo clinches Wimbledon title”. BBC Sport. ngày 8 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Mauresmo climbs the mountain”. The Guardian. ngày 8 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Williams reign ended by Jankovic”. BBC Sport. ngày 1 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Injured Serena to miss Wimbledon”. BBC Sport. ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Jankovic ends era of dominance by Williams sisters”. The Independent. ngày 2 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Lí Na makes Wimbledon history for China”. China Daily. ngày 1 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
- [1] Kết quả trên Wimbledon.com
- Giải quần vợt Wimbledon 2006 Giải quần vợt Wimbledon on WTAtennis.com
- “Wimbledon 2006”. itftennis.com. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
|
---|
Tiền Kỉ nguyên Mở | |
---|
Kỉ nguyên Mở | |
---|
Bản mẫu:WTA Tour 2006