Ga Nagoya

Ga Nagoya

名古屋駅
JR Central Towers, một phần của nhà ga,
nối trực tiếp sân ga
Địa chỉNakamura-ku, Nagoya, Aichi
Nhật Bản
Quản lý
  • Công ty Đường sắt Trung tâm Nhật BảnJR Central (ja)
  • Nagoya Rinkai Rapid Transit (ja)
  • Tàu điện ngầm Nagoya (ja)
Tuyến
Lịch sử
Đã mở1886
Vị trí
Ga Nagoya trên bản đồ Nhật Bản
Ga Nagoya
Ga Nagoya
Vị trí tại Nhật Bản
Map

Ga Nagoya (名古屋駅, Nagoya-eki?) là một ga đường sắt chính ở Meieki (ja), Nakamura-ku, Nagoya (ja), Nagoya, Nhật Bản. Một trong những ga tàu có diện tích sàn nhà lớn nhất thế giới (410,000 m²),[1] và trụ sở của Công ty đường sắt trung tâm Nhật Bản (ja) (JR Central). Phần lớn không gian này nằm trong JR Central Towers (ja) ở trên nhà ga, cũng như phòng chờ ngầm ở dưới. Ga phức hợp này được hoàn thành vào 20 tháng 12 năm 1999.

Trạm kế của nó là Ga Meitetsu Nagoya (ja), đoạn cuối của Đường Nagoya (ja), và Ga Kintetsu Nagoya (ja), đoạn cuối của Kintetsu (ja) Tuyến Nagoya (ja).

Tòa tháp đôi ở trên cao hơn 50 tầng.[2]

Tuyến

JR trung tâm

  • Tōkaidō Shinkansen (cho Shin-Yokohama, Tokyo, Kyoto, và Shin-Osaka)
  • Tuyến chính Tōkaidō (cho Gifu, Ōgaki, Maibara, Obu, Kariya, Okazaki, Gamagori, Toyohashi, và Hamamatsu)
  • Tuyến Chūō Tây (ja) (cho Kozoji, Tajimi, và Nakatsugawa)
  • Tuyến chính Kansai (ja) (cho Yokkaichi, Tsu, và Kameyama)

Tuyến Aonami

  • Tuyến Aonami (ja) (AN01) (cho Kinjo-Futo Trung tâm hội nghị quốc gia Nagoya)

Tàu điện ngầm Nagoya

  • Tuyến Higashiyama (ja) (H08)
  • Tuyến Sakuradōri (ja) (S02)

Lịch sử

Ga Nagoya xuất hiện vào đầu thế kỉ 20th

Ga Nagoya lần đầu tiên mở của vào 1 tháng 5 năm 1886.[3]

Bố trí ga

JR trung tâm

Ký hiệu tại sân ga JR
1/2  Tuyến chính Tōkaidō cho Toyohashi và Taketoyo
3/4  Tuyến chính Tōkaidō cho Toyohashi và Taketoyo
(thông qua tàu đến tuyến Taketoyo và Home Liner)
cho Gifu và Ōgaki(Home Liner)
4  Tuyến chính Tōkaidō Shirasagi tốc hành giới hạn cho Fukui và Kanazawa
5/6  Tuyến chính Tōkaidō cho Gifu và Ōgaki
7/8  Tuyến chính Chūō cho Tajimi và Nakatsugawa (tàu địa phương và tốc hành)
10  Tuyến chính Chūō cho Tajimi và Nakatsugawa (Central Liner, Home Liner)
Shinano tốc hành giới hạn cho Nagano
11  Tuyến chính Tōkaidō Hida tốc hành giới hạn cho Gero và Takayama
 Tuyến chính Chūō cho Tajimi và Nakatsugawa (một vài tàu)
 Tuyến chính Kansai cho Yokkaichi và Kameyama (một vài tàu địa phương)
12  Tuyến chính Kansai cho Yokkaichi, Kameyama
Nanki tốc hành giới hạn cho Matsusaka, Shingu, và Kii-Katsuura
13  Tuyến chính Kansai cho Yokkaichi và Kameyama
tốc hành Mie cho Matsusaka và Toba
14/15  Tōkaidō Shinkansen cho Shizuoka và Tokyo
16/17  Tōkaidō Shinkansen cho Shin-Osaka và Hakata

Ga liền kề

« Dịch vụ »
Tokaido Shinkansen
Shin-Yokohama   Nozomi   Kyoto
Toyohashi, Hamamatsu,
Shizuoka hoặc Odawara
  Hikari   Gifu-Hashima, Maibara hoặc Kyoto
Mikawa-Anjō   Kodama   Gifu-Hashima
Tuyến chính Tōkaidō
Kanayama Bán tốc hành
Tốc hành
Tốc hành mới
Tốc hành đặc biệt
Home Liner
Owari-Ichinomiya
Otobashi Địa phương Biwajima
Tuyến chính Chūō
Kanayama Tất cả dịch vụ Ga cuối
Tuyến chính Kansai
Ga cuối Tốch hành
Tốc hành Mie
Kuwana
Ga cuối Bán tốc hành Kanie
Ga cuối Địa phương Hatta

Tuyến Aonami

Nhà ga nằm ở phía Tây của tuyến JR trung tâm, trên tuyến Inazawa. Nhà ga có 2 sân ga phục vụ cho 2 đường ray với cổng lắp đặt.

1/2  Tuyến Aonami cho Arako và Kinjo-Futo

Ga liền kề

« Dịch vụ »
Tuyến Aonami (AN 01)
Ga cuối - Sasashima-raibu (AN 02)

Tàu điện ngầm Nagoya

Sân ga cho tuyến Sakura-dori phục vụ cho 2 đường ray nằm ở phía Đông đến phía Tây nằm ở dưới hành lang trung tâm của ga JR Nagoya. Sân ga này được lắp đặt các cửa rào.


1  Tuyến Higashiyama cho Sakae, Higashiyama Koen, và Fujigaoka
2  Tuyến Higashiyama cho Nakamura Koen, và Takahata
3  Tuyến Sakura-dori cho Imaike, Aratamabashi, Nonami, và Tokushige
4  Tuyến Sakura-dori to Nakamura Kuyakusho

Ga liền kề

« Dịch vụ »
Tuyến Higashiyama (H 08)
Fushimi (H 07) - Kamejima (H 09)
Tuyến Sakura-dori (S 02)
Nakamura Kuyakusho (S 01) - Kokusai Center (S 03)

Vùng xung quanh

Tòa nhà ga Nagoya (JR Central Towers) và Tenshu của Lâu đài Nagoya

Phía đông của nhà ga

  • Ga Meitetsu Nagoya (ja)
  • Ga Kintetsu Nagoya (ja)
  • JR Central Towers (ja)
    • JR Nagoya Takashimaya (ja)
    • Nagoya Marriott Associa Hotel (ja)
    • Công ty đường sắt trung tâm Nhật Bản (ja) (trụ sở chính)
  • Cửa hàng bách hóa Meitetsu (ja) (Trụ sở chính)
  • Kintetsu Pass'e (ja)
  • Midland Square (ja)
  • Meitetsu Bus Center (ja)
  • Sun Road (ja)
  • Meichika (ja)
  • Gate Walk (ja)
  • Unimall (ja)
  • Trung tâm mua sắm dưới lòng đất Miyako (ja)
  • Mode Gakuen Spiral Towers (ja)
    • Nagoya Mode Gakuen (ja)
  • JR Gate Tower (ja)
  • JP Tower Nagoya (ja)
  • Dainagoya Building (ja)
  • Nagoya Lucent Tower (ja)
  • Nagoya Prime Central Tower (ja)
  • Aichi Industry & Labor Center (ja) (Winc Aichi)
  • The Nagoya Shiki Theatre (ja)
  • Hihso (ja)

Phía tây của nhà ga

  • Bic Camera (ja)
  • Meitetsu New Grand Hotel (ja)
  • Animate
  • AEON Town Taiko Shopping Center (ja)
  • Bệnh viện trung tâm Nagoya (ja)
  • Kawaijuku (ja)
  • Gakkou Houjin Rishisha (ja)
  • Hội thảo Yoyogi (ja)
  • Super Hoter (ja)

Tham khảo

  1. ^ “Ga Nagoya”. Gojapango.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ “Planning a Trip in Nagoya at Frommer's”. Frommers.com. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ 日本国有鉄道停車場一覧 [JNR Station Directory]. Nhật Bản: Đường sắt quốc gia Nhật Bản. 1985. tr. 21. ISBN 4-533-00503-9.

Liên kết

  • JR Central station information (tiếng Nhật)
  • Station Nagoya (tiếng Nhật)
  • Towers Nagoya Lưu trữ 2010-03-30 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)


Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Tokyo - Shinagawa - Shin-Yokohama - Odawarara - Atami - Mishima - Shin-Fuji - Shizuoka - Kakegawa - Hamamatsu - Toyohashi - Mikawa-Anjō - Nagoya - Gifu-Hashima - Maibara - Kyōto - Shin-Ōsaka (>>for Hakata)

Bản mẫu:Tuyến chính Kansai (JR Trung tâm)

  • x
  • t
  • s
JR Trung tâm Tuyến Tōkaidō chính (Phần JR Trung tâm: Atami - Toyohashi - Maibara)
  • Atami
  • Kannami
  • Mishima
  • Numazu
  • Katahama
  • Hara
  • Higashi-Tagonoura
  • Yoshiwara
  • Fuji
  • Fujikawa
  • Shin-Kambara
  • Kambara
  • Yui
  • Okitsu
  • Shimizu
  • Kusanagi
  • Higashi-Shizuoka
  • Shizuoka
  • Abekawa
  • Mochimune
  • Yaizu
  • Nishi-Yaizu
  • Fujieda
  • Rokugō
  • Shimada
  • Kanaya
  • Kikugawa
  • Kakegawa
  • Aino
  • Fukuroi
  • Mikuriya
  • Iwata
  • Toyodachō
  • Tenryūgawa
  • Hamamatsu
  • Takatsuka
  • Maisaka
  • Bentenjima
  • Araimachi
  • Washizu
  • Shinjohara
  • Futagawa
  • Toyohashi
  • Nishi-Kozakai
  • Aichi-Mito
  • Mikawa-Ōtsuka
  • Mikawa-Miya
  • Gamagōri
  • Mikawa-Shiotsu
  • Sangane
  • Kōda
  • Aimi
  • Okazaki
  • Nishi-Okazaki
  • Anjō
  • Mikawa-Anjō
  • Higashi-Kariya
  • Noda-Shimmachi
  • Kariya
  • Aizuma
  • Ōbu
  • Kyōwa
  • Minami-Ōdaka
  • Ōdaka
  • Kasadera
  • Atsuta
  • Kanayama
  • Otōbashi
  • Nagoya
  • Biwajima
  • Kiyosu
  • Inazawa
  • Owari-Ichinomiya
  • Kisogawa
  • Gifu
  • Nishi-Gifu
  • Hozumi
  • Ōgaki
  • Tarui
  • Sekigahara
  • Kashiwabara
  • Ōmi-Nagaoka
  • Samegai
  • Maibara
  • Dòng nhánh Mino Akasaka: Ōgaki
  • Arao
  • Mino-Akasaka

Bản mẫu:Tuyến chính Chūō Tây Bản mẫu:Aonami Line Bản mẫu:Tuyến Tàu điện ngầm Nagoya Higashiyama

  • x
  • t
  • s
Tàu điện ngầm Nagoya Tuyến Tàu điện ngầm Nagoya Sakuradōri (ja)
  • Nakamura Kuyakusho
  • Nagoya
  • Kokusai Center
  • Marunouchi
  • Hisaya-ōdōri
  • Takaoka
  • Kurumamichi
  • Imaike
  • Fukiage
  • Gokiso
  • Sakurayama
  • Mizuho Kuyakusho
  • Mizuho Undōjō Nishi
  • Aratama-bashi
  • Sakura-hommachi
  • Tsurusato
  • Nonami
  • Naruko Kita
  • Aioiyama
  • Kamisawa
  • Tokushige